Danh mục

Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Nhật 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 371.28 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Nhật 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của sinh viên thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Nhật 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: TIẾNG NHẬT 4 Mã học phần: 71ELAN30163 Số tin chỉ: 03 Mã nhóm lớp học phần: 232_71ELAN30163_02, 03 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ KhôngII. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Ký Hình Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo hiệu Nội dung CLO thức trong thành phần hỏi số lường CLO đánh giá đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng thành thạo từ vựng, kiến thức ngữ Trắc CLO 1 pháp vào các 60 1-20 0.3 PI 2.1 nghiệm tình huống thực tế theo chủ đề của bài học Sử dụng thành thạo các từ ngữ, CLO 2 các mẫu ngữ Tự luận 40 21-40 0.2 PI 4.2 pháp giao tiếp cơ bản và nâng caoIII. Nội dung câu hỏi thiPHẦN TRẮC NGHIỆM (tổng số câu hỏi + thang điểm từng câu hỏi)1. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp (0.3đ)てんき天気は よかった? A. ううん、よくなかった。 Trang 1 / 10 BM-003 B. ううん、よかった。 C. ううん、いくかった。D. ううん、いかった。 ANSWER: A2. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp (0.3đ)かんこく りょこう い韓 国を 旅 行に 行ったことが ありますか。 いちど A. いいえ、一度も ありません。 いちど い B. いいえ、一度も 行きません。 いちど C. はい、一度も あります。 いちど い D. はい、一度も 行きます。 ANSWER: A3. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp (0.3đ)らいしゅう びょういん こ来週 病 院へ 来なければなりませんか。 こ A. いいえ、来なくてもいいです。 き B. いいえ、来ません。 こ C. いいえ、来なければなりません。 き D. いいえ、来ても いいです。 ANSWER: A4. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp (0.3đ) としょかん ざっし か 図 書 館で 雑誌を 借りることが できますか。 A. いいえ、できません。 か B. いいえ、借りません。 か C. はい、借ります。 D. はい、そうです。 ANSWER: A5. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp (0.3đ) ね の 寝るまえに、この薬を 飲みますか。 Trang 2 / 10 BM-003A. はい、そうです。 のB. はい、飲みます。 ねC. はい、寝ます。 くすりD. はい、 薬 です。 ANSWER: A6. Chọn sắp xếp câu đúng (0.3đ) い しゅみです/は/に/こと/カラオケ/行く/趣味 しゅみ いA. 趣味は カラオケに 行くことです。。 い しゅみB.カラオケに 行くことは 趣味です。 しゅみ いC.趣味は 行くことに カラオケです。 い しゅみD.行くことに 趣味は カラオケです。 ANSWER: A7. Chọn sắp xếp câu đúng (0.3đ)つか使 う/ できません/を/が /コピー/で/こと/ここ つか A. ここで コピーを 使 うことが できません。 つか B. 使 うことを コピーで ここが できません。 つか C. コピーが 使 うことを ここで できません。 つか D. ここで コピーが 使 うことを できません。 ANSWER: A8. Chọn sắp xếp câu đúng (0.3đ)にほん ふ じ さ ん はなみ日本で/のぼたり/したり/に/です/富士山/お花見/を/したい にほん ふ じ さ ん はなみA. 日本で 富士山に のぼったり、お花見をしたりしたいです。 にほん はなみ ふ じ さ んB. 日本で お花見に のぼったり、富士山をしたりしたいです。 にほん ふ じ さ ん はなみC. 日本で 富士山に したり、お花見を のぼったりしたいです。 にほん ふ じ さ ん はなみD. 日本で 富士山に のぼったり、お花見をしたいしたりです。 Trang 3 / 10 BM-003 ANSWER: A9. Chọn sắp xếp câu đúng (0.3đ)か書かなく/で/カタカナ/です/てもいい かA. カタカナで 書かなくても いいです。 かB. 書かなくで てもいいカタカナです。 かC. てもいいで 書かなくカタカナです。 かD. 書かなくカタカナでてもいいです。 ANSWER: A10. Chọn sắp xếp câu đúng (0.3đ)おし つか かた教 えて/ケータイの/この/を/使 い方 /ください つか かた おしA. この ケータイの 使 い方 を 教 えて ください。 つか かたB. ケータイの この 使 い方 を 教えて ください。 つか かたC. この 教えて ケータイの 使 い方 を ください。 つか かたD. この ケータイの 教えて 使 い方 を ください。 ANSWER: A11. Chọn từ thích hợp (0.3đ) さわ ----- ですから、 触 らないで ください。 あぶ A. 危 ない しんせつ B. 親 切 しず C. 静 か すく D. 少 ない ANSWER: A12. Chọn từ thích hợp (0.3đ)なつやす夏休 みに ___ が できます。A. アルバイトB. メートルC. ニュースD. ケーキ ANSWER: A13. Chọn từ thích hợp (0.3đ) Trang 4 / 10 BM-003 しゅみ おんがく 趣味は 音楽 を ___、 ___ ことです。 き およA. 聞いたり、 泳 いだりする き およB. 聞いて、 泳 いでする き およC. 聞いたり、 泳 いだりした き およD. 聞いて、 泳 いでした ANSWER: A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: