![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 260.54 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung 4 Mã học phần: DTQ0810 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 232_71ELAN30183_01,02,03,04,05,06 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ KhôngII. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Trọng số Ký Hình Điểm liệu đo CLO trong Câu hỏi hiệu Nội dung CLO thức số lường thành phần thi số CLO đánh giá tối đa mức đạt đánh giá (%) PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng chính xác nghĩa của các Trắc CLO1 từ vựng cơ bản 30% 1 tới 20 3.0 PI2.1 nghiệm vào đọc hiểu các câu phức tạp hơn. Áp dụng chính xác ngữ pháp cơ CLO2 Tự luận 20% 2.0 PI2.1 bản vào đọc hiểu và tạo câu. Thực hiện kỹ năng đọc hiểu câu ghép, câu phức và Trắc CLO3 20% 21 tới 40 2.0 PI5.2 đoạn đối thoại nghiệm ngắn cơ bản bằng tiếng Trung Quốc. Thực hiện kỹ năng đánh máy câu ghép, câu CLO4 phức và đoạn đối Tự luận 30% 3.0 PI5.1 thoại ngắn cơ bản bằng tiếng Trung Quốc. Trang 1 / 7 BM-003III. Nội dung câu hỏi thiPHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu-mỗi câu 0.2)Chọn đáp án chính xác nhất (5.0)1. 汉语很难,不过很有……A 意思B想C 同屋D都ANSWER: A2. 一斤 苹果和一斤橘子,……七块。A 一共B 一起C 一同D 一供ANSWER: A3. 我们公司的职员……是中国人。A都B也C是D 没有ANSWER: A4. 我的……是美国人,他喜欢听音乐。A 同屋B 知道C都D 一个ANSWER: A5. 我……买一本《汉英词典》。A想B不C都D买 ANSWER: A6. 我去机场接他。 Trang 2 / 7 BM-003A 我朋友今天下午来北京。B 我起床晚了。C 喜欢就试试吧。D 今天是周末。ANSWER: A7. 我们一起去逛逛街吧。A 今天是周末。B 我起床晚了。C 喜欢就买吧。D 去越南。ANSWER: A8. 你今天怎么打车来学校了?A 我起晚了。B 没钱了。C 不知道。D 吃水果。ANSWER: A9. 你什么时候回法国?A 下个星期。B 个下星期。C 星期下个。D 下星期个。ANSWER: A10. 这件衣服颜色和样子都不错。A 喜欢就试试吧。B 试试就喜欢。C 就试试喜欢D 喜欢试试就。ANSWER: A11. 这已经打八折了。A 这件衣服三百八? 太贵了,便宜一点儿吧。B 天气真热!渴死我了!C 多少钱呢? Trang 3 / 7 BM-003D 我的宿舍不太安静。ANSWER: A12. 下午没有课的时候,我常常去图书馆学习。A 我的宿舍不太安静。B 我不去图书馆。C 太便宜了。D 我喜欢睡觉。ANSWER: A13. 你顺便帮我买两瓶啤酒, 好吗?A 我去超市买东西。B 我不想买东西。C 今天太冷了。D 我的宿舍很大。ANSWER: A14. 我每天走着去学校。 A 我住的地方离学校不远。B 我不喜欢去学校。C 我的学校非常漂亮。D 我现在很饿。ANSWER: A15. 你喝点儿可乐还是红茶?A 天气真热!渴死我了!B 太贵了,不买。C 买两瓶吧。D 我很累,想休息。ANSWER: AĐọc nội dung các câu sau phán đoán đúng sai16. 我们的大学又大又漂亮, 就是离我住的地方有点儿远,我每天要坐 30 分钟的车。★我每天坐车要 30 分钟。A.对B.错ANSWER: 对17. 我爸爸在一家医院工作, 他每天都有很多病人, 工作很忙。 Trang 4 / 7 BM-003★我爸爸是大夫。A.对B.错ANSWER: 对18. 我叫张亮,今年 25 岁,大学毕业已经两年了。★张亮 25 岁大学毕业。A. 错B. 对ANSWER: 错19. 米饭、面条我都不想吃,我们吃饺子吧。★我不想吃饺子。A.错B.对ANSWER: 错20. 我知道王老师家的电话号码,不知道她的手机号码,你能告诉我吗?★我想知道王老师家的电话号码。A.错B.对ANSWER: 错21. 我先去食堂吃饭,下午再去图书馆。★我现在去图书馆。A.错B.对ANSWER: 错22. 人太多了,还是别等公共汽车了,我们坐出租车吧。★我们想坐公共汽车去。A.错B.对ANSWER: 错23. 他叫田芳,我跟她一起学习。我教她英语,她教我汉语。★田芳教我法语。A.错 Trang 5 / 7 BM-003B.对ANSWER: 错24. 我家有四口人,一人一辆自行车。★我家有四辆自行车。A.对B.错ANSWER: 对25. 这件衣服有白色的、黄色的,就是没有我喜欢的粉色的。★我想买粉色的衣服。A.对B.错ANSWER: 对PHẦN TỰ LUẬN (10 câu 5điểm, mỗi câu 0.5 điểm)A.Đặt câu với từ cho sẵn26. 不要……了27. A 对 B 有帮助B.Hoàn thành hội thoại với từ cho sẵn28. A:明天的课你都准备好了吗?B: (准备)29. A:别看报纸了,医生说 (休息)。B:好,不看了。30. A:今天的草莓 8 块五一斤。B: (比)31. A:请问,林老师在吗?B: (出去)C.Xếp thành câu hoàn chỉnh32. 我/能/怎么/告诉/你/走/吗33. 没/那个/电影/过/麦克/看34. 爸爸/好/台湾/过/几次/去/了35. 虽然/很/晴天/冷/但是/是/天气/今天 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Trang 6 / 7 BM-003 Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chúI. Trắc nghiệm 5.0Câu 1 – 25 0.2II. Tự luận 5.0A.Đặt câu với từ cho sẵn 1.0 26.我们不要等他了。 0.5 27.多喝水对身体好。 0.5B.Hoàn thành hội thoại với từ cho sẵn 2.0 28.我都准备好了。 0.5 29.要 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung 4 Mã học phần: DTQ0810 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 232_71ELAN30183_01,02,03,04,05,06 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ KhôngII. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Trọng số Ký Hình Điểm liệu đo CLO trong Câu hỏi hiệu Nội dung CLO thức số lường thành phần thi số CLO đánh giá tối đa mức đạt đánh giá (%) PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng chính xác nghĩa của các Trắc CLO1 từ vựng cơ bản 30% 1 tới 20 3.0 PI2.1 nghiệm vào đọc hiểu các câu phức tạp hơn. Áp dụng chính xác ngữ pháp cơ CLO2 Tự luận 20% 2.0 PI2.1 bản vào đọc hiểu và tạo câu. Thực hiện kỹ năng đọc hiểu câu ghép, câu phức và Trắc CLO3 20% 21 tới 40 2.0 PI5.2 đoạn đối thoại nghiệm ngắn cơ bản bằng tiếng Trung Quốc. Thực hiện kỹ năng đánh máy câu ghép, câu CLO4 phức và đoạn đối Tự luận 30% 3.0 PI5.1 thoại ngắn cơ bản bằng tiếng Trung Quốc. Trang 1 / 7 BM-003III. Nội dung câu hỏi thiPHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu-mỗi câu 0.2)Chọn đáp án chính xác nhất (5.0)1. 汉语很难,不过很有……A 意思B想C 同屋D都ANSWER: A2. 一斤 苹果和一斤橘子,……七块。A 一共B 一起C 一同D 一供ANSWER: A3. 我们公司的职员……是中国人。A都B也C是D 没有ANSWER: A4. 我的……是美国人,他喜欢听音乐。A 同屋B 知道C都D 一个ANSWER: A5. 我……买一本《汉英词典》。A想B不C都D买 ANSWER: A6. 我去机场接他。 Trang 2 / 7 BM-003A 我朋友今天下午来北京。B 我起床晚了。C 喜欢就试试吧。D 今天是周末。ANSWER: A7. 我们一起去逛逛街吧。A 今天是周末。B 我起床晚了。C 喜欢就买吧。D 去越南。ANSWER: A8. 你今天怎么打车来学校了?A 我起晚了。B 没钱了。C 不知道。D 吃水果。ANSWER: A9. 你什么时候回法国?A 下个星期。B 个下星期。C 星期下个。D 下星期个。ANSWER: A10. 这件衣服颜色和样子都不错。A 喜欢就试试吧。B 试试就喜欢。C 就试试喜欢D 喜欢试试就。ANSWER: A11. 这已经打八折了。A 这件衣服三百八? 太贵了,便宜一点儿吧。B 天气真热!渴死我了!C 多少钱呢? Trang 3 / 7 BM-003D 我的宿舍不太安静。ANSWER: A12. 下午没有课的时候,我常常去图书馆学习。A 我的宿舍不太安静。B 我不去图书馆。C 太便宜了。D 我喜欢睡觉。ANSWER: A13. 你顺便帮我买两瓶啤酒, 好吗?A 我去超市买东西。B 我不想买东西。C 今天太冷了。D 我的宿舍很大。ANSWER: A14. 我每天走着去学校。 A 我住的地方离学校不远。B 我不喜欢去学校。C 我的学校非常漂亮。D 我现在很饿。ANSWER: A15. 你喝点儿可乐还是红茶?A 天气真热!渴死我了!B 太贵了,不买。C 买两瓶吧。D 我很累,想休息。ANSWER: AĐọc nội dung các câu sau phán đoán đúng sai16. 我们的大学又大又漂亮, 就是离我住的地方有点儿远,我每天要坐 30 分钟的车。★我每天坐车要 30 分钟。A.对B.错ANSWER: 对17. 我爸爸在一家医院工作, 他每天都有很多病人, 工作很忙。 Trang 4 / 7 BM-003★我爸爸是大夫。A.对B.错ANSWER: 对18. 我叫张亮,今年 25 岁,大学毕业已经两年了。★张亮 25 岁大学毕业。A. 错B. 对ANSWER: 错19. 米饭、面条我都不想吃,我们吃饺子吧。★我不想吃饺子。A.错B.对ANSWER: 错20. 我知道王老师家的电话号码,不知道她的手机号码,你能告诉我吗?★我想知道王老师家的电话号码。A.错B.对ANSWER: 错21. 我先去食堂吃饭,下午再去图书馆。★我现在去图书馆。A.错B.对ANSWER: 错22. 人太多了,还是别等公共汽车了,我们坐出租车吧。★我们想坐公共汽车去。A.错B.对ANSWER: 错23. 他叫田芳,我跟她一起学习。我教她英语,她教我汉语。★田芳教我法语。A.错 Trang 5 / 7 BM-003B.对ANSWER: 错24. 我家有四口人,一人一辆自行车。★我家有四辆自行车。A.对B.错ANSWER: 对25. 这件衣服有白色的、黄色的,就是没有我喜欢的粉色的。★我想买粉色的衣服。A.对B.错ANSWER: 对PHẦN TỰ LUẬN (10 câu 5điểm, mỗi câu 0.5 điểm)A.Đặt câu với từ cho sẵn26. 不要……了27. A 对 B 有帮助B.Hoàn thành hội thoại với từ cho sẵn28. A:明天的课你都准备好了吗?B: (准备)29. A:别看报纸了,医生说 (休息)。B:好,不看了。30. A:今天的草莓 8 块五一斤。B: (比)31. A:请问,林老师在吗?B: (出去)C.Xếp thành câu hoàn chỉnh32. 我/能/怎么/告诉/你/走/吗33. 没/那个/电影/过/麦克/看34. 爸爸/好/台湾/过/几次/去/了35. 虽然/很/晴天/冷/但是/是/天气/今天 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Trang 6 / 7 BM-003 Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chúI. Trắc nghiệm 5.0Câu 1 – 25 0.2II. Tự luận 5.0A.Đặt câu với từ cho sẵn 1.0 26.我们不要等他了。 0.5 27.多喝水对身体好。 0.5B.Hoàn thành hội thoại với từ cho sẵn 2.0 28.我都准备好了。 0.5 29.要 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi kết thúc môn học Đề thi môn Tiếng Trung 4 Đề thi trường Đại học Văn Lang Tiếng Trung 4 Giao tiếp tiếng Trung Ngữ pháp Trung QuốcTài liệu liên quan:
-
3 trang 880 14 0
-
3 trang 704 13 0
-
2 trang 524 13 0
-
4 trang 514 13 0
-
2 trang 478 6 0
-
2 trang 475 12 0
-
3 trang 434 12 0
-
3 trang 434 13 0
-
3 trang 406 3 0
-
2 trang 401 9 0