Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.45 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với "Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ MÔN: KINH TẾ HỌC QUỐC TẾ (số câu trong đề thi: 22) Thời gian làm bài: 75 phút Họ và tên : …………………………………….. MSSV: ………………………….. NỘI DUNG ĐỀ THI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hệ thống tài chính đa quốc gia có thể giúp các công ty a. Tránh các kiểm soát ngoại tệ b. Cắt giảm thuế c. Tiếp cận những nguồn tài trợ chi phí thấp d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2. Theo trường phái Trọng thương, thương mại quốc tế mang lại lợi ích nếu a. Cán cân thương mại nhập siêu b. Cán cân thương mại xuất siêu c. Các nước trao đổi trên cơ sở lợi thế so sánh d. Các nước trao đổi trên cơ sở lợi thế tuyệt đối Câu 3. Mức thuế suất nào được áp dụng đối với hàng hóa xuất xứ từ nước có thỏa thuận về MFN đối với Việt Nam a. Thuế suất thông thường b. Thuế suất ưu đãi c. Thuế suất ưu đãi đặc biệt d. Ý kiến khác Câu 4. Mô hình liên kết kinh tế quốc tế nào cho phép sự tự do di chuyển các yếu tố vốn và lao động a. FTA b. Thị trường chung c. Liên minh thuế quan d. Mọi hình thức liên kết kinh tế quốc tế Câu 5. Chức năng của thị trường ngoại hối không bao gồm b. Phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư và tín a. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngoại tệ dụng quốc tế c. Là kênh để ngân hàng trung ương thực hiện d. Phục vụ nhu cầu mua bán các loại cổ phiếu, trái chính sách tiền tệ quốc gia phiếu ngoại tệ Câu 6. Hạng mục nào dưới đây không thuộc cán cân vốn và tài chính: b. Chuyển lợi nhuận về nước của các công ty đa a. Giá trị chứng khoán bán cho người không cư trú quốc gia c. Khoản vay các nhà tài trợ song phương d. Thu hồi vốn đầu tư trực tiếp ở nước ngoài Câu 7. Nguyên tắc MFN nhằm đạt tới a. Không phân biệt đối xử b. Dành cho nhau các ưu đãi đặc biệt c. Đối xử quốc gia d. Loại bỏ thuế quan Câu 8. Tổn thất ròng của thuế quan (deadweight loss) được hiểu là a. Tổn thất cho xã hội do sự sử dụng thiếu hiệu quả b. Tổn thất do giảm thu ngân sách cho chính phủ các nguồn lực c. Sẽ không tồn tại do thuế quan chỉ ảnh hưởng đến d. Sẽ không tồn tại do các công ty đã đóng thuế sự phân bổ thu nhập trong xã hội cho chính phủ Câu 9. Tiền thân của EU là a. EFTA b. EEC 1 c. NAFTA d. AEC Câu 10. Giả định thế giới chỉ có hai quốc gia I và II, hai sản phẩm là X và Y Chi phí sản xuất QUỐC GIA 1 QUỐC GIA 2 Sản phẩm K L K L X 2 5 1 5 Y 3 2 4 4 Giả định thương mại quốc tế làm Px/Py tăng lên ở quốc gia 1 và làm Py/Px tăng lên ở quốc gia 2. Theo mô hình H-O, phát biểu nào sau đây là hợp lý. a. Tại quốc gia 1, người lao động sẽ được lợi nhờ b. Tại quốc gia 2, người lao động sẽ được lợi nhờ thương mại quốc tế thương mại quốc tế c. Tại quốc gia 1, người lao động trong ngành sản d. Tại quốc gia 2, người lao động trong ngành sản xuất sản phẩm X sẽ được lợi nhờ thương mại quốc xuất sản phẩm Y sẽ được lợi nhờ thương mại quốc tế tế Câu 11. Các giao dịch nhận tiền lãi từ hoạt động đầu tư được ghi chép trên: a. Cán cân thương mại b. Cán cân vốn và tài chính c. Cán cân dịch vụ d. Cán cân thu nhập Câu 12. Các chủ thể có thể tham gia vào thị trường ngoại hối bao gồm a. Các công ty tài chính b. Các ngân hàng thương mại c. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 13. Chuyển hướng thương mại xuất hiện khi: a. Liên minh thuế quan dẫn đến chuyển nhập khẩu từ một quốc gia ngoài liên minh với chi phí sản b. Một quốc gia rời bỏ FTA và trở lại mô hình tự xuất thấp hơn sang nhập khẩu từ một quốc gia cung tự cấp trong liên minh với chi phí sản xuất cao hơn. c. Một quốc gia rời bỏ một liên minh thuế quan và d. Một FTA chuyển thành một liên minh thuế chuyển sang hội nhập bằng hình thức FTA quan. Câu 14. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là a. Tăng quy mô vay nợ nước ngoài b. Tăng kim ngạch xuất khẩu c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài d. Tăng kim ngạch nhập khẩu Câu 15. Yếu tố nào sau đây được coi là lợi ích của việc chuyên môn hóa và tiến hành thương mại: a. Đạt được điểm tiêu dùng ngoài đường giới hạn b. Đạt được điểm tiêu dùng trong đường giới hạn khả năng sản xuất của quốc gia khả năng sản xuất của quốc gia c. Đạt được điểm tiêu dùng trên đường giới hạn d. Cả a, b,c đều đúng khả năng sản xuất của quốc gia Câu 16. Hạn chế trong giả định của lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo là: a. Tính toán chi phí sản xuất dựa trên thuyết tính giá trị bằn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế học quốc tế năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ MÔN: KINH TẾ HỌC QUỐC TẾ (số câu trong đề thi: 22) Thời gian làm bài: 75 phút Họ và tên : …………………………………….. MSSV: ………………………….. NỘI DUNG ĐỀ THI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hệ thống tài chính đa quốc gia có thể giúp các công ty a. Tránh các kiểm soát ngoại tệ b. Cắt giảm thuế c. Tiếp cận những nguồn tài trợ chi phí thấp d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2. Theo trường phái Trọng thương, thương mại quốc tế mang lại lợi ích nếu a. Cán cân thương mại nhập siêu b. Cán cân thương mại xuất siêu c. Các nước trao đổi trên cơ sở lợi thế so sánh d. Các nước trao đổi trên cơ sở lợi thế tuyệt đối Câu 3. Mức thuế suất nào được áp dụng đối với hàng hóa xuất xứ từ nước có thỏa thuận về MFN đối với Việt Nam a. Thuế suất thông thường b. Thuế suất ưu đãi c. Thuế suất ưu đãi đặc biệt d. Ý kiến khác Câu 4. Mô hình liên kết kinh tế quốc tế nào cho phép sự tự do di chuyển các yếu tố vốn và lao động a. FTA b. Thị trường chung c. Liên minh thuế quan d. Mọi hình thức liên kết kinh tế quốc tế Câu 5. Chức năng của thị trường ngoại hối không bao gồm b. Phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư và tín a. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngoại tệ dụng quốc tế c. Là kênh để ngân hàng trung ương thực hiện d. Phục vụ nhu cầu mua bán các loại cổ phiếu, trái chính sách tiền tệ quốc gia phiếu ngoại tệ Câu 6. Hạng mục nào dưới đây không thuộc cán cân vốn và tài chính: b. Chuyển lợi nhuận về nước của các công ty đa a. Giá trị chứng khoán bán cho người không cư trú quốc gia c. Khoản vay các nhà tài trợ song phương d. Thu hồi vốn đầu tư trực tiếp ở nước ngoài Câu 7. Nguyên tắc MFN nhằm đạt tới a. Không phân biệt đối xử b. Dành cho nhau các ưu đãi đặc biệt c. Đối xử quốc gia d. Loại bỏ thuế quan Câu 8. Tổn thất ròng của thuế quan (deadweight loss) được hiểu là a. Tổn thất cho xã hội do sự sử dụng thiếu hiệu quả b. Tổn thất do giảm thu ngân sách cho chính phủ các nguồn lực c. Sẽ không tồn tại do thuế quan chỉ ảnh hưởng đến d. Sẽ không tồn tại do các công ty đã đóng thuế sự phân bổ thu nhập trong xã hội cho chính phủ Câu 9. Tiền thân của EU là a. EFTA b. EEC 1 c. NAFTA d. AEC Câu 10. Giả định thế giới chỉ có hai quốc gia I và II, hai sản phẩm là X và Y Chi phí sản xuất QUỐC GIA 1 QUỐC GIA 2 Sản phẩm K L K L X 2 5 1 5 Y 3 2 4 4 Giả định thương mại quốc tế làm Px/Py tăng lên ở quốc gia 1 và làm Py/Px tăng lên ở quốc gia 2. Theo mô hình H-O, phát biểu nào sau đây là hợp lý. a. Tại quốc gia 1, người lao động sẽ được lợi nhờ b. Tại quốc gia 2, người lao động sẽ được lợi nhờ thương mại quốc tế thương mại quốc tế c. Tại quốc gia 1, người lao động trong ngành sản d. Tại quốc gia 2, người lao động trong ngành sản xuất sản phẩm X sẽ được lợi nhờ thương mại quốc xuất sản phẩm Y sẽ được lợi nhờ thương mại quốc tế tế Câu 11. Các giao dịch nhận tiền lãi từ hoạt động đầu tư được ghi chép trên: a. Cán cân thương mại b. Cán cân vốn và tài chính c. Cán cân dịch vụ d. Cán cân thu nhập Câu 12. Các chủ thể có thể tham gia vào thị trường ngoại hối bao gồm a. Các công ty tài chính b. Các ngân hàng thương mại c. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 13. Chuyển hướng thương mại xuất hiện khi: a. Liên minh thuế quan dẫn đến chuyển nhập khẩu từ một quốc gia ngoài liên minh với chi phí sản b. Một quốc gia rời bỏ FTA và trở lại mô hình tự xuất thấp hơn sang nhập khẩu từ một quốc gia cung tự cấp trong liên minh với chi phí sản xuất cao hơn. c. Một quốc gia rời bỏ một liên minh thuế quan và d. Một FTA chuyển thành một liên minh thuế chuyển sang hội nhập bằng hình thức FTA quan. Câu 14. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là a. Tăng quy mô vay nợ nước ngoài b. Tăng kim ngạch xuất khẩu c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài d. Tăng kim ngạch nhập khẩu Câu 15. Yếu tố nào sau đây được coi là lợi ích của việc chuyên môn hóa và tiến hành thương mại: a. Đạt được điểm tiêu dùng ngoài đường giới hạn b. Đạt được điểm tiêu dùng trong đường giới hạn khả năng sản xuất của quốc gia khả năng sản xuất của quốc gia c. Đạt được điểm tiêu dùng trên đường giới hạn d. Cả a, b,c đều đúng khả năng sản xuất của quốc gia Câu 16. Hạn chế trong giả định của lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo là: a. Tính toán chi phí sản xuất dựa trên thuyết tính giá trị bằn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi môn Kinh tế học quốc tế Kinh tế học quốc tế Đề thi trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM Hệ thống tài chính đa quốc gia Mô hình liên kết kinh tế quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 858 14 0
-
3 trang 685 13 0
-
2 trang 511 13 0
-
4 trang 490 10 0
-
2 trang 467 11 0
-
2 trang 436 6 0
-
3 trang 424 12 0
-
3 trang 419 13 0
-
3 trang 398 3 0
-
2 trang 390 9 0