Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 8 (27/5/2018)
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 254.20 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 8 (27/5/2018) để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 8 (27/5/2018) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN Tên Học phần: Xác suất thống kê Đề số: 08 Thời gian làm bài: 75 phút Ngày thi: 27/5/2018 Loại đề thi: Tự luận Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu I (2.0 điểm) Một trạm chỉ phát hai loại tín hiệu A và B với tỷ lệ tương ứng là 7:3. Do có nhiễu trên đường truyền nên 20% tín hiệu A bị méo và được thu như là tín hiệu B, còn 10% tín hiệu B bị méo thành tín hiệu A. 1. (1.0 đ) Tính xác suất thu được tín hiệu A. 2. (1.0 đ) Giả sử thu được tín hiệu A. Tính xác suất thu được đúng tín hiệu lúc phát. Câu II (1.0 điểm) Theo số liệu thống kê, tỉ lệ người ở độ tuổi 40 sống thêm ít nhất một năm nữa là 99,84%. Một công ty bán bảo hiểm nhân thọ trong một năm cho những khách hàng ở độ tuổi này với giá 100 nghìn đồng. Nếu khách hàng không may qua đời trong năm đó, công ty bảo hiểm sẽ chi trả 50 triệu đồng. Tính số tiền lãi trung bình tính trên một bảo hiểm bán được của công ty. Câu III (5.0 điểm) Tìm hiểu doanh thu bán hàng trong tuần ( X triệu đồng) của các đại lý nước giải khát ở địa phương A thu được số liệu: X 25,5 – 26,5 26,5 – 27,5 27,5 – 28,5 28,5 – 29,5 29,5 – 30,5 30,5 – 31,5 Số đại lý 10 18 30 22 15 6 1. (0.5 đ) Tìm một ước lượng không chệch cho doanh thu trung bình trong tuần của các đại lý nói trên. 2. (1.5 đ) Tìm khoảng tin cậy cho doanh thu trung bình trong tuần của các đại lý nước giải khát ở địa phương A với P = 0,95 . 3. (1.5 đ) Thống kê doanh thu trong tuần ( Y triệu đồng) của 101 đại lý nước giải khát được chọn ngẫu nhiên ở địa phương B, người ta tính được ∑ yi = 2829 triệu đồng, ∑ yi 2 = 79426 i i triệu đồng. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng doanh thu trung bình của các đại lý nước giải khát ở địa phương A lớn hơn ở địa phương B không? 4. (1.5 đ) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ đại lý nước giải khát có “doanh thu trong một tuần từ 29,5 triệu đồng trở lên” ở địa phương A nhỏ hơn 25% không? Giả thiết doanh thu X, Y của các đại lý nước giải khát ở hai địa phương có phân phối chuẩn. Câu IV (2.0 điểm) Quan sát mức giá X (triệu đồng) và kết quả khách hàng đánh giá Y (điểm) của 10 loại ti vi, ta có bảng số liệu: X 28 26 27 35 33 20 40 30 25 31 Y 51 42 44 52 54 39 61 52 38 56 Hãy tính x , y, x 2 , xy và viết phương trình đường hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X . Cho biết: U 0,05 = 1,645; U 0,025 = 1,96; t0,025;100 = 1,96. ................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm + Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề Thân Ngọc Thành Phạm Việt Nga
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2018 - Đề số 8 (27/5/2018) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN Tên Học phần: Xác suất thống kê Đề số: 08 Thời gian làm bài: 75 phút Ngày thi: 27/5/2018 Loại đề thi: Tự luận Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu I (2.0 điểm) Một trạm chỉ phát hai loại tín hiệu A và B với tỷ lệ tương ứng là 7:3. Do có nhiễu trên đường truyền nên 20% tín hiệu A bị méo và được thu như là tín hiệu B, còn 10% tín hiệu B bị méo thành tín hiệu A. 1. (1.0 đ) Tính xác suất thu được tín hiệu A. 2. (1.0 đ) Giả sử thu được tín hiệu A. Tính xác suất thu được đúng tín hiệu lúc phát. Câu II (1.0 điểm) Theo số liệu thống kê, tỉ lệ người ở độ tuổi 40 sống thêm ít nhất một năm nữa là 99,84%. Một công ty bán bảo hiểm nhân thọ trong một năm cho những khách hàng ở độ tuổi này với giá 100 nghìn đồng. Nếu khách hàng không may qua đời trong năm đó, công ty bảo hiểm sẽ chi trả 50 triệu đồng. Tính số tiền lãi trung bình tính trên một bảo hiểm bán được của công ty. Câu III (5.0 điểm) Tìm hiểu doanh thu bán hàng trong tuần ( X triệu đồng) của các đại lý nước giải khát ở địa phương A thu được số liệu: X 25,5 – 26,5 26,5 – 27,5 27,5 – 28,5 28,5 – 29,5 29,5 – 30,5 30,5 – 31,5 Số đại lý 10 18 30 22 15 6 1. (0.5 đ) Tìm một ước lượng không chệch cho doanh thu trung bình trong tuần của các đại lý nói trên. 2. (1.5 đ) Tìm khoảng tin cậy cho doanh thu trung bình trong tuần của các đại lý nước giải khát ở địa phương A với P = 0,95 . 3. (1.5 đ) Thống kê doanh thu trong tuần ( Y triệu đồng) của 101 đại lý nước giải khát được chọn ngẫu nhiên ở địa phương B, người ta tính được ∑ yi = 2829 triệu đồng, ∑ yi 2 = 79426 i i triệu đồng. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng doanh thu trung bình của các đại lý nước giải khát ở địa phương A lớn hơn ở địa phương B không? 4. (1.5 đ) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng tỷ lệ đại lý nước giải khát có “doanh thu trong một tuần từ 29,5 triệu đồng trở lên” ở địa phương A nhỏ hơn 25% không? Giả thiết doanh thu X, Y của các đại lý nước giải khát ở hai địa phương có phân phối chuẩn. Câu IV (2.0 điểm) Quan sát mức giá X (triệu đồng) và kết quả khách hàng đánh giá Y (điểm) của 10 loại ti vi, ta có bảng số liệu: X 28 26 27 35 33 20 40 30 25 31 Y 51 42 44 52 54 39 61 52 38 56 Hãy tính x , y, x 2 , xy và viết phương trình đường hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X . Cho biết: U 0,05 = 1,645; U 0,025 = 1,96; t0,025;100 = 1,96. ................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm + Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề Thân Ngọc Thành Phạm Việt Nga
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi học phần Xác suất thống kê Xác suất thống kê Thống kê doanh thu Phương trình đường hồi quy tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 857 14 0
-
3 trang 685 13 0
-
2 trang 509 13 0
-
4 trang 489 10 0
-
2 trang 467 11 0
-
2 trang 434 6 0
-
3 trang 424 12 0
-
3 trang 417 13 0
-
3 trang 397 3 0
-
2 trang 388 9 0