Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm học 2017-2018 môn Toán - Trường THPT Lương Tài

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.67 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi khảo sát chât lượng đầu năm lớp 10 năm học 2017-2018 môn Toán THPT Lương Tài" dưới đây sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm học 2017-2018 môn Toán - Trường THPT Lương TàiSỞ GD&ĐT BẮC NINH TR]ƠNGF THPT LƯƠNG TÀI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 4  NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 173 Họ và tên:……………………...........…………... SBD:……...............……… NBTH Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  1  0 và điểm M  2;3 . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là: 3 5 5 3 . B. d  M ;   . C. d  M ;   . D. d  M ;   5 . 5 5 5 Câu 2. Cho các điểm A, B, C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. AB  k CD  AB  kCD . B. AB  kCD  AB  kCD .     C. AB  kCD  AB  k CD . D. AB  kCD  AB  kCD . A. d  M ;   Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau: Tính phương sai của bảng số liệu trên. (Chính xác đến hàng phần trăm). A. s 2  2,32. B. s 2  1,52. C. s 2  2,35. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình D. s 2  2,30. 8  x  x  2 là: A. S  4,   . B. S  ;  1  4; 8  . C. S  4; 8  . D. S  ; 1  4;    . Câu 5. Cho góc lượng giác  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan      tan  . B. sin      sin  .   C. sin     cos  .  2  D. sin     sin  . Câu 6. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  3m  2  0 có nghiệm là: A. 1; 2 . B.  ;1   2;   . C. 1; 2 . D.  ;1   2;   . Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau: Tính số trung bình cộng của bảng trên. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6.8. B. 6.4. C. 7.0. D. 6.7.    ABC a Câu 8. Cho đều cạnh . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: Trang 1/6 - Mã đề thi 173 1 2 1 C. a2 . D.  a 2 . a . 2 2 2 Câu 9. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 mx  m  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt là: A. 2;  . B. ; 2 . A. 2 a . B. C. ;  1  2;   . D. 1; 2 . A. D  ;1  3;   . x . x 3 B. D  ;1  3;   . C. D  3;   . D. 1; 3 . Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  x2  4 x  3  Câu 11. Cho  ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin  A  B    sin C .  A  B  C B. sin  .  cos   2  2 C. cos  A  B   cos C . D. tan  A  B   tan C . Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2  , B  3;  1 , C  0;1 . Tọa độ của véctơ    u  2 AB  BC là:     A. u 2; 2 . B. u 4;1 . C. u 1;  4 . D. u 1; 4 . Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ Ox, OM    . Tọa độ của điểm M là: A. M ; 0 . B. M cos ;sin   . C. M sin ;cos   . D. M 1; 0 . Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A  0;  1 , B  3;0  . Phương trình đường thẳng AB là: A. x  3 y  1  0 . B. x  3 y  3  0 . C. x  3 y  3  0 . D. 3 x  y  1  0 . Câu 15. Biết phương trình ax 2  bx  c  0 ( a  0) có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó:  a  x1  x2   b. A.   a  x1 x2  c   b  x1  x2  a. B.   c  x1 x2  a  Câu 16. Tập xác định của phương trình A. D  2;   . C. D  0;   . x  b    x1  x2   2 a C.  .  c  x1 x2    2a    b    x1  x2   a D.  .  c  x1 x2    a   x2 1 3  x  2 là: x 1 B. D  0;   \ 1 . D. D  0;   \ 1; 2 . Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu f  x  không là hàm số lẻ thì f  x  là hàm số chẵn. B. Nếu f   x    f  x  , x  D thì f  x  là hàm số lẻ. C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Nếu f  x  là hàm số lẻ thì f   x    f  x  , x  D . Câu 18. Cho ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc . Trang 2/6 - Mã đề thi 173 b2  c 2  a 2 D. cos A  . 2bc   Câu 19. Cho ABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là: C. a.sin A  b.sin B  c.sin C . A. 1200 . B. 600 . C. 450 . D. 1350 . Câu 20. Hàm số y  x2  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào? A. 1; 3 . B. ; 2 . Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ C. ;    . Oxy D. 2;  . cho đường tròn C  có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Tâm I và bán kính R của  C  lần lượt là: A. I 1; 2, R  1 . B. I 1; 2, R  3 . C. I 1;  2, R  9 . D. I 2;  4, R  9 . Câu 22. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. cos   cos AB , CD . B. cos   cos AB , CD .     C. cos   sin  AB , CD  .     D. cos    cos AB , CD .   Câu 23. Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   . A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?     A. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .    B. Ba điểm A, B , C bất kì thì AC  AB  BC .    C. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .    D. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD . D. m  2 .  x  1  2t Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :   t    . Một véctơ chỉ  y  2  4t phương của đường thẳng  là:     A. u 4; 2 . B. u 1; 2 . C. u 4; 2 . D. u 1; 2 .   1200 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC là: Câu 26. Cho  ABC có BC  a, BAC a 3 a 3 a . B. R  . C. R  . D. R  a . 2 2 3 Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2;3 . Phương A. R  trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là: A. x  2 y  8  0 . B. x  2 y  4  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  7  0 . Câu 28. Cho  ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AG  AB  AC . B. AG  2 AB  AC .    2   D. AG   AB  AC  . 3  1  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: