Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 211.60 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết Xuân" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Nguyễn Viết XuânSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2017-2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình cos(sin x )  1 trên A. 2 B. 0 C.  [0; 2 ] là: D. 3 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  x  3x  4  0 là: A. T  ( ; 1]  [4; ) B. T  [  1; 4] C. T  ( ; 4]  [1; ) . D. T  [  4;1] 2 Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?   A. y  tan(x  ) B. y  sin(x 2  ) 2 2 C. y  cotx  D. y  cos(x  ) 2 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x  2  m  1 sin x  3m  m  2   0 có nghiệm. 1  1  m  B. 2 2.  1  m  2 1  1  m  2  m  1  C.  D. . 3 3.  0  m  1 1  m  3    Câu 5: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA  2MB  CB , chọn phương án đúng. A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . B. M là trung điểm cạnh AC. C. M là trọng tâm của tam giác ABC . D. M là trung điểm cạnh AB.  1  m  1 A.  . 3  m  4 Câu 6: Biết đồ thị hàm số y  m  x  1  2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 1 5 B. 2. 1 1 bằng  2 OA OB 2 1 C. 9 D. 2 9 Câu 7: Bất phương trình (m  1) x 2  2mx  m  0 có nghiệm khi m  R \  a; b  thì: 1 1 B. a  b  1 C. a  b   D. a  b  1 2 2 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3 x  5 y  3  0 và d : 3 x  5 y  24  0 . Tìm tọa    độ v , biết v  13 , Tv  d   d và v có hoành độ là số nguyên.     A. v   2; 3 . B. v   3; 2  . C. v   2;3 . D. v   2;3 . A. a  b  Câu 9: Bất phương trình x 2  2(m  1) x  9m  5  0 có tập nghiệm là R khi: A. m  ( ;1)  (6;  ) B. m  [1; 6] C. m  (1; 6) D. m  (6; ) Câu 10: Phương trình x 2  2(m  1) x  9m  9  0 có nghiệm khi m  ( ; a ]  [b;  ) thì: A. a  b  9 B. a  b  7 C. a  b  7 D. a  b  9 Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. Trang 1/5 - Mã đề thi 101 Câu 12: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 5 x 2  5 y 2  5 x  15 y  8  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  3 y. A. 0. B. 1. C. 2. D. 8.  2 6  Câu 13: Số nghiệm thuộc khoảng  ;  của phương trình cos 7 x  3 sin 7 x   2 là:  5 7  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.  2 2 Câu 14: Cho đường tròn (C): ( x  1)  ( y  2)  4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. x 2  ( y  1) 2  4 B. x 2  ( y  1) 2  4 C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 Câu 15: Chu kỳ của hàm số y = tanx là: A. 2  B. k , k  Z D.  C. 4 Câu 16: Chọn khẳng định sai  3   5  1- tan x A. cos  B. tan  .  x    sin x . - x   2   4  1  tan x   C. sin   x   cos x . D. cos  x  3    cos x . 2  Câu 17: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB  3, AC  4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 32 . B. 73 . C. 5 . D. 109 . Câu 18: Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x  Ta được: 2 A. A  2 B. A  4 2 D. A  3 C. A  1 Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : 4 x  3 y  12  0 . Điểm B  a; b  là đối xứng của điểm A 1;3 qua  d  . Giá trị của biểu thức 2a  b bằng A. 7 . B. 10 . C. 12 . D. 17 . Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. 3x + y - 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y + 10 = 0 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  x  1   y  2   16 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R 2 của đường tròn (C). A. I ( 1; 2); R  4 B. I (1; 2); R  4 2 C. I (1; 2); R  16  thì giá trị cos 2 là: 2 1 1 B. cos 2  C. cos 2   3 3 D. I ( 1; 2); R  16 Câu 22: Cho tan   2 và     A. cos 2   3 3 D. cos 2  3 3 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M  2;0  là trung điểm của cạnh AC. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x  2 y  3  0 và 6 x  y  4  0. Giả sử B  a; b  , tính hiệu a  b. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. B. 14 . C. 2 . D. 16 .  Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;-2) là:  x  6  3t  x  3  2t  x  3  3t  x  3  6t A.  B.  C.  D.   y  2  2t  y  4  3t  y  2  4t  y  2  4t   Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1; 1 , B  1;3 , C  2;5 . Giá trị của tích vô hướng AB.CB bằng A. 2 . Trang 2/5 - Mã đề thi 101 3 Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 3  , x  0 . x A. 2. B. 4. C. 2 3 . D. 3. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng  d1  : 3x  y  2  0,  d 2  : x  3 y  4  0. Gọi A là giao điểm của  d1  ,  d 2  . Xác định phương trình đường thẳng    qua M  0;1 lần lượt cắt  d1  ,  d 2  tại B, C ( B, C khác A ) sao cho A. x  0. 1 1 đạt giá trị nhỏ nhất.  AB 2 AC 2 B. y  1. C. 3 x  2 y  2  0. Câu 28: Số nghiệm của phương trình A. 6 B. 5 sin 3 x  0 thuộc đoạn [2 ; 4 ] là: cos x  1 C. 4 D. x  y  1  0. D. 7 Câu 29: Tam giác ABC biết BC  a, CA  b, AB  c và có  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của góc C là A. 120o . B. 30o . C. 90o . D. 60 o .  x  Câu 30: Phương trình sin     0 có tất cả các nghiệm là:  3 2 2 2 A. x  B. x   k , ( k  Z )  k 2 , ( k  Z ) 3 3    C. x   k , ( k  Z ) D. x   k , (k  Z ) 6 6 2 Câu 31: Biết x  a  b 13 là nghiệm của phương trình x  2  x  1  0 . Giá trị của biểu thức a  3b bằng A. 0. B. 6 C. 3. D. 2. Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 và d  : 2 x  3 y  5  0  Phép tịnh tiến theo vectơ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: