Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

Số trang: 62      Loại file: docx      Dung lượng: 233.80 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú” dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú Trang 140.01/4SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKHẢOSÁTTHÁNG1NĂMHỌCTRƯỜNGTHPTTRẦNPHÚ 20212022 MÔNĐỊALÝLỚP11–KHỐI:C,D Mã đề: 401 (Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthời giangiaođề)Câu41.ĐasốcácnướcchâuPhilànhữngnướcnghèo,kinhtếkémpháttriểnkhôngphảilàdo A.sựthốngtrịcủachủnghĩathựcdânnhiềuthếkỉqua. B.cácthếlựcbảothủcủaThiênchúagiáocảntrởsựpháttriểnxãhội. C.trìnhđộdântríthấp,xungđộtsắctộctriềnmiên. D.điềukiệntựnhiênkhắcnghiệt,gâykhókhănchosảnxuấtvàsinhhoạt.Câu42.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang17,chobiếttrungtâmkinhtếnàosauđâythuộcĐồngbằngsôngCửuLong? A.ThủDầuMột. B.MỹTho. C.VũngTàu. D.BiênHòa.Câu43.Trongđầutưnướcngoài,dịchvụchiếmtỉtrọngngàycànglớn,trongđónổilênhàngđầulàcáchoạtđộngnhư A.vậntải. B.dulịch. C.giáodục. D.tàichính.Câu44.LợiíchtolớndongườinhậpcưđemđếnchoHoaKìlà A.nguồnvốnđầutưít. B.vănhóaphứctạp. C.laođộngcótrìnhđộcao. D.đadạngvềchủngtộc.Câu45.Chobảngsốliệu: DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁ,NĂM2017 Quốcgia Campuchia Lào Mianma Brunây Diệntích(nghìnkm2) 181,0 238,0 676,6 58,0 Dânsố(triệungười) 15,9 7,0 53,4 0,4(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2017,NXBThốngkê,2018)Theobảngsốliệu,quốcgianàosauđâycómậtđộdânsốcaonhấtnăm2017? A.Lào. B.Mianma. C.Brunây. D.CampuchiaCâu46.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang26,chobiếttrungtâmcôngnghiệpnàosauđâythuộcĐồngbằngsôngHồng? Trang 140.01/4 A.HạLong. B.CẩmPhả. C.PhúcYên. D.TháiNguyên.Câu47.Chobảngsốliệu: GIÁTRỊXUẤT,NHẬPKHẨUCỦANƯỚCTAGIAIĐOẠN20102018 (Đơnvị:TriệuđôlaMỹ) Năm 2010 2013 2015 2018 Xuấtkhẩu 72236,7 132032,9 162016,7 243697,3 Nhậpkhẩu 84838,6 132032,6 165775,9 237182,0 (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2018,NXBThốngkê,2019)Theobảngsốliệu,đểthểhiệnsựthayđổicơcấugiátrịxuất,nhậpkhẩucủanướctagiaiđoạn20102018,dạngbiểuđồnàosauđâythíchhợpnhất? A.Miền. B.Tròn. C.Đường. D.Kếthợp.Câu48.NgườinhậpcưtớiHoaKìcónguồngốcchủyếutừ A.châuÂu. B.châuPhi. C.châuÚc. D.châuÁ.Câu49.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang29,chobiếtkênhVĩnhTếnốiHàTiênvớiđịađiểmnàosauđây? A.RạchGiá. B.ChâuĐốc.C.MộcHóa. D.CaoLãnh.Câu50.QuốcgianàosauđâyđãchínhthứcrờikhỏiEU? A.Pháp. B.Anh. C.Bỉ. D.Đức.Câu51.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,chobiếttrungtâmcôngnghiệpchếbiếnlươngthực,thựcphẩmnàosauđâycóquymôlớn? A.HảiDương. B.HảiPhòng. C.NamĐịnh. D.HạLong.Câu52.KhuvựcMĩLaTinhcóthếmạnhtrồngcâycôngnghệpvàcâyănquảnhiệtđớichủyếudocó A.thịtrườngtiêuthụrộnglớn. B.nhiềucaonguyên. C.khíhậunhiệtđới. D.nhiềuloạiđấtkhácnhau.Câu53.CảnhquanchủyếuởkhuvựcMỹLaTinhlà A.xavanvàxavanrừng. B.hoangmạcvàbánhoangmạc. C.thảonguyênvàthảonguyênrừng. D.rừngxíchđạovànhiệtđớiẩm.Câu54.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,chobiếttỉnhnàosauđâycódiệntíchtrồngcâycôngnghiệplâunămlớnhơndiệntíchtrồngcâ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: