Thông tin tài liệu:
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOBẮCNINH KÌTHIKHẢOSÁTGIỮAHỌCKÌII TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ Môn:VẬTLÍ11 Thờigianlàmbài:50phút Mãđềthi 008 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo I danh:................................ Câu1:Khungdâymangdòngđiệnđặttrongtừtrườngđều,mặtphẳngkhungdâyvuông gócvớivectơcảmứngtừ(Hìnhvẽ).Lựctừtácdụnglêncáccạnhcủakhungdâycóđặc B điểm: A. Nằmtrongmặtphẳngkhungdây,vuônggócvớicáccạnhvàcótácdụngkéodãn khung. B.Cóphươngvuônggócvớimặtphẳngkhungdây. C.Bằngkhông. D.Nằmtrongmặtphẳngkhungdây,vuônggócvớicáccạnhvàcótácdụngnénkhung. Câu2:Mộthạtcókhốilượngm=6,67.1027kg,điệntíchq=3,2.1019C,vậntốcbanđầukhôngđángkể đượctăngtốcbởihiệuđiệnthếU=106V.SaukhiđượctăngtốcnóbayvàotừtrườngđềuB=1,8Ttheo hướngvuônggócvớiđườngsứctừ.VậntốccủahạttrongtừtrườngvàlựcLorenxơtácdụnglênhạtcó độlớnlà: A.v=9,8.106(m/s)vàf=2,82.1012(N) B.v=4,9.106(m/s)vàf=2,82.1012(N) C.v=4,9.106(m/s)vàf=1.88.1012(N) D.v=9,8.106(m/s)vàf=5,64.1012(N) Câu3:Mộtốngdâyđượcquấnvớimậtđộ2000vòng/mét.Ốngdâycóthểtích500cm3 đượcmắcvàomạchđiện.Đóngcôngtắc,dòngđiệntrongốngdâybiếnthiêntheothời gian(hìnhvẽ).Suấtđiệnđộngtựcảmtrongốngtừsaukhiđóngcôngtắcđếnthờiđiểm 0,05slà: A.0,25VB.0V C.25V D.0,5V Câu4:Mộtdâydẫndài5cmđặttrongtừtrườngđềuvàvuônggócvớivectơcảmứngtừ.Dòngđiện chạyquadâycócườngđộ0,75A.Lựctừtácdụnglênđoạndâyđócóđộlớnbằng3.10 2N.Cảmứng từcủatừtrườngđócóđộlớnlà: A.1,0(T) B.0,8(T). C.0,4(T) D.1,2(T) Câu5:Mộtcuộndâycóđộtựcảm0,1H,trongđótốcđộbiếnthiêncủadòngđiệnlà200A/sthìsuất điệnđộngtựcảmxuấthiệncógiátrị: A.10V. B.2,0kV. C.0,1kV. D.20V. Câu6:Dòngđiện10Achạytrongvòngdâydẫntròncóchuvi40cmđặttrongkhôngkhí.Cảmứngtừ tạitâmvòngdâycóđộlớngầngiátrịnàonhất? A.105T B.104T C.1,5.105T D.5.105T Câu7:Hìnhbênlàđồthịbiễudiễnsựbiếnthiêncủasuấtđiệnđộngcảmứngxuấthiện trongmạchđiệnkín.Đồthịdiễntảsựbiếnthiêncủatừthôngquamạchtrêntheothờigian là: Trang1/5Mãđềthi008A.Hình2 B.Hình4 C.Hình3 D.Hình1Câu8:Mộtelectronchuyểnđộngvớivậntốcv=2.106m/svàotrongtừtrườngđềuB=0,01Tchịutácdụngcủalựctừf=16.1016N.Góchợpbởivéctơvậntốcvàhướngđườngsứctừlà:A.900 B.450 C.300 D.600Câu9:Mộtdòngđiệnchạytrongdâydẫnthẳngdàivôhạncóđộlớn10Ađặttrongchânkhôngsinhramộttừtrườngcóđộlớncảmứngtừtạiđiểmcáchdâydẫn50cm:A.0,4.107T. B.3.107T. C.4.106T. D.5.107T.Câu10:Mộthìnhchữnhậtkíchthước3cmx4cmđặttrongtừtrườngđềucócảmứngtừB=5.10 4T.Vectơcảmứngtừhợpvớivectơpháptuyếncủamặtphẳnggóc600.Từ thôngquahìnhchữnhậtđólà:A.6.107(Wb). B.5,2.107(Wb). C.3.103(Wb). D.3.107(Wb).Câu11:Đơnvịcủatừthônglà:A.Ampe(A). B.Tesla(T). C.Vêbe(Wb). D.Vôn(V).Câu12:Mộtđoạndâydẫnmangdòngđiện2Ađặttrongmộttừtrườngđềuthìchịumộtlựcđiện8N. Nếudòngđiệnquadâydẫnlà0,5AthìnóchịumộtlựctừcóđộlớnlàA.0,5N. B.2N. C.4N. D.32N.Câu13:DòngđiệnPhucôlà:A.Dòngđiệncảmứngsinhratrongmạchkínkhitừthôngquamạchbiếnthiên.B.Dòngđiệncảmứngsinhratrongvậtdẫnkhivậtdẫnchuyểnđộngtrongtừtrường.C.Dòngđiệnchạytrongvậtdẫn.D.Dòngđiệnxuấthiệntrongtấmkimloạikhinốitấmkimloạivớihaicựccủanguồnđiện.Câu14:Mộttụđiệnphẳngkhôngkhí,cóđiệndungC=40pF,ngườitatíchđiệnchotụđiệnởhiệuđiệnthếU=120V.Điệntíchcủatụlà:A.48.1010CB.4800CC.3CD.ĐápánkhácCâu15:KhungdâyphẳngR=2Ω,diệntíchmỗivòngđâybằng40cm²gồm10vòngđặttrongtừtrường đều,vectơ cảm ứngtừ vuônggócvớimặtphẳngkhung.Ngườitagiảmđềutừ trườngtừ 0,2Tvề 0 trongkhoảngthờigian0,01s.Dòngđiệncảmứngxuấthiệntrongkhungtrongthờigiantừtrườngbiến đổilà:A.0,4A B.4A C.0,8A D.8ACâu16: Mộtelectronchuyểnđộngthẳngđềutrongmiềncócả từ trườngđềuvà điệntrườngđều.Vectơvậntốccủahạtvàhướngđườngsứctừnhưhì ...