Danh mục

Đề thi khảo sát lần 3 môn Toán lớp 10, 11

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 610.46 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi với 50 câu hỏi trắc nghiệm nhằm đánh kiến thức môn Toán lớp 10 và 11 của các em học sinh từ có có các phương pháp học tập, củng cố, rèn luyện kiến thức phù hợp, nâng cao chất lượng dạy và học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát lần 3 môn Toán lớp 10, 11GROUP 2001 TOÁN HỌC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 GROUP 2001 TOÁN (Đề thi gồm: 06 trang) MÔN: TOÁN HỌC 10 VÀ 11 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 3Câu 1: Cho x, y, z >0 và x  y  z  . Giá trị lớn nhất của P  3 x  3 y  3 y  3z  3 z  3x là : 4A. 1 C. 3B. 2 D. 4Câu 2: Đường tròn có bán kính 18cm. Độ dài cung tròn có số đo 60 là: (lấy  xấp xỉ 3,14)A. 18, 84 cm C. 16, 84 cmB. 17, 84 cm D. 15, 84 cmCâu 3: Cho tam giác ABC có B (9;7) , C (11;-1). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ củavéctơ MN là:A. (2; -8) C. (10; 6)B. (1; -4) D. (5;3)Câu 4: Cho k  R, a khác 0 thì vectơ k a cùng hướng với vectơ a khi:A. kCâu 10: Cho hàm số y=2x-3 có đồ thị là đường thẳng d. Đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một tamgiác có diện tích bằng mấy? 9 9 3 3A. B. C. D. 2 4 2 4Câu 11: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=3. Giá trị nhỏ nhất của a  b  64c là 3 3 3 1728A. 289 B. 6 C. 66 D. Kết quả khácCâu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?A. 2 x  3x  1 B. 2 x  3x  2 3 4 2 3 x  3 x x 3  x 3C. D.Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB.CB  4 và AC.BC  9 Tính các cạnh của tam giác.A. AB=2 AC=3 BC=13 B. AB=3 AC=2 BC=13C. AB=2 AC=3 BC= 13 D. AB=3 AC=2 BC= 13Câu 14: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Điều này chứng tỏ điềugì (a=BC, b=CA, c=AB)A. a 2  b2  5c2 B. c2  b2  5a 2C. c2  a 2  5b2 D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu 15: Cho elip 9 x2  36 y 2  144  0 . Câu nào sau đây sai?A. Trục lớn bằng 8 B. Tiêu cự bằng 4 3 7 8 3C. Tâm sai bằng D. Phương trình đường chuẩn x   3 3 x2 y 2Câu 16: Đường elip   1 có tiêu cự bằng 5 4A. 2 B. 4 C. 9 D. 1Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng?A. Vectơ là 1 đoạn thẳng vô hướng.B. Hai vectơ cùng phương chỉ có thể ngược hướng.C. Nếu 3 điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó thì hai vecto AB và BC cùng hướngD. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và khác độ dài.Câu 18: Chọn khẳng định sai:A. cos2x = 1- 2sin2x C. sin2x = 2sin2xB. cos2x = cos2x – sin2x D. sin2x = 2sinx.cosxCâu 19: Cho đường thẳng d1: mx-y+1=0 và d2: x+my-1=0. Xác định giá trị của m để hai đường thẳngtrên vuông góc.A. m ≠ 1 C. m = ± 1B. m = 1 D. Với mọi mCâu 20: Tìm m để bất phương trình sau m(m+2)x2 + 2mx + 2 > 0 nghiệm đúng với mọi x.A. m < - 4; m > 0 C. m < -4; m ≥ 0B. m ≤ - 4; m ≥ 0 D. m < -4; m ≥ 1Câu 21: Tứ giác ABCD. Nếu AB2  CD2  BC 2  AD2 thì tứ giác ABCD có đặc điểm gì đặc biệt?A. Là hình thang cân C. Có hai đường chéo vuông gócB. Là hình thang vuông D. Có một góc vuôngCâu 22: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD=h, cạnh đáy AB=a, CD=b. Có hệ thứch2  ab  0 . Điều này chứng tỏ đặc điểm nào của ABCDA. Là hình chữ nhật C. Có hai đường chéo vuông gócB. Là hình vuông ...

Tài liệu được xem nhiều: