Danh mục

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 - KHỐI A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - MÃ ĐỀ 137

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 142.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi khảo sát lần 4 năm học 2012 - 2013 môn hóa học lớp 12 - khối a, b - trường thpt chuyên vĩnh phúc - mã đề 137, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 - KHỐI A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - Mà ĐỀ 137 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN HOÁ HỌC LỚP 12 – KHỐI A,B (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 137Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cr = 52; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207, Si=28Câu 1: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại kiềm vào nước dư thu được 0,112 lítkhí (đktc). Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đ ến phản ứng hoàntoàn có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 8,512 B. 7,168 C. 10,304 D. 8,160Câu 2: Aminoaxit X có 1 nhóm NH2. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200mldung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% côcạn dung dịch thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. H2NC4H7(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC2H3(COOH)2.Câu 3: Phản ứng nào được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm: A. Na2SO3 + H2SO4 (t0) -> SO2 + Na2SO4 + H2O B. 4FeS2 + 11O2 (t0) -> 2Fe2O3 + 8SO2 C. 2Na + 2H2SO4 đặc -> Na2SO4 + SO2 + 2H2O D. 2 H2S + 3O2 (dư,t0) -> 2SO2 + 2H2OCâu 4: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được sảnphẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03mol AgNO3. Giá trị của V là: A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 mlCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn 40,0ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (số mol CO gấp hai lần sốmol CH4), thu được 48 ml CO2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và ápsuất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9 B. 25,8 C. 22,2 D. 11,1Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dùng nước vôi dư để xử lí sơ bộ nước thải có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Hg2+…. B. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ. C. Có thể dùng đường glucozơ để tráng ruột của phích đựng nước. D. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là axit nicotinic.Câu 7: Cho các quá trình hóa học : 1. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 2. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch K2CO3 3. Hidrat hóa C2H4 4. Nhiệt phân KClO3 5. CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl 7. Al4C3 tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm. Số quá trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử và số quá trình không xảy ra phản ứng l ầnlượt là: A. 4 và 1 B. 5 và 3 C. 4 và 3 D. 4 và 2Câu 8: Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO 3 trong bình kín, chân không. Sauphản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu đ ược 2 lítdung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 0,523 B. 0,664 C. 1 D. 1,3 http://dehoa.net – Thư viện đề thi hóa học Trang 1/7 - Mã đề thi 137Câu 9: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừađủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trênđược trộn với tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức của 3 aminlà: A. C4H9NH2, C5H11NH2 , C6H13NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. C. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.Câu 10: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoáchất sau: Na2CO3, NaCl, NaOH, quì tím, dung dịch NH3, NaNO3 thì số hoá chất có thể phânbiệt được 4 dung dịch trên là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6Câu 11: Cã c¸c mệnh ®Ò sau: 1. Nưíc cøng lµ nưíc cã chøa nhiÒu ion Ca2+, Mg2+…. 2.Từ quặng đôlômit có thể điều chế riêng biệt được kim loại Ca và Mg. 3. §Ó lµm mất tính cứng của nưíc cøng vÜnh cöu ngưêi ta dïng Na2CO3, K3PO4,Ca(OH)2, trao ®æi ion. 4. Th¹ch cao sèng cã c«ng thøc CaSO4.H20 5. §Ó ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i Ca, Mg, K, Al cÇn ®iÖn ph©n nãng ch¶y c¸c muèiclorua tư¬ng øng. 6. ...

Tài liệu được xem nhiều: