Danh mục

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.69 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMã đề thi: 307(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1  0 là:A.  .B.  .C.  0;2 .D.  2; 2 .Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 2  3 x  4  0 ” là:?A. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.B. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.C. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.D. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d có mộtvéctơ pháp tuyến là:A. n4   9; 6  .B. n2   3;2  .C. n3   6;9  .D. n1   2;3 .Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  2  8  x là:A. x  8 .B. x  8 .C. x  2 .Câu 5: Cho các số thực x  y  z . Khẳng định nào sau đây đúng?A. x  y  z  x .B. x 2  y 2 .C. x 2  yz .Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?A. y  0 x  2 .B. y  3 x  mx  5 .D. x  2 .D. x  y  z .C. y  x 2  4 x  3 .D. y  2019 x  2020 .Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?        A. AB  AD  AC .B. BA  CA  CD .C. AB  AD  CA .D. AB  AC  BC .Câu 8: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?abcA..B. a 2  b2  c 2  2bc.cos A .cos A cos B cos CC. a 2  b 2  c  c  2b.cos A  .D. a sin A  b sin B  c sin C .Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .A. M 4  1; 4  .B. M 2 1;1 .C. M 3  2;5  .D. M 1  0;3 .Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  15  0 là:A. 3;5 .B.  ;3  5;   .C.  5; 3 .D.  ; 5   3;   .Câu 11: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng?A. cos  B  C   sin A . B. sin  B  C   sin A .C. cos  A  C   cos B .D. sin  A  C   cos B .Câu 12: Cho hàm số f  x  A. f  0   f  2   3 .x 1. Tính f  0   f  2  .x 1B. f  0   f  2   3 .C. f  0   f  2   2 .D. f  0   f  2   2 .Câu 13: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  .x2  2 x  5  x  1  0 .A. x  1  0 .B.C. x 2  0 .D. x 2  1 Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 x  1  5  2 x là:A. x  1 .B. x  3 .C. x  0 .x 1  0 .D. x  1 .Trang 1/4 - Mã đề thi 3072 x  y  8Câu 15: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm  x; y  ? x  2 y  1A. 1.B. vô số.C. 2 .Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là:Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:A. 450 .B. 600 .D. 0 .3x  y  2020  0 và x  3 y  2019  0 .C. 30 0 .D. 900 .Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?A. y   x 2  4 x  1 .B. y x2.x2Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trìnhC. y  x2  4 x  1 . x  1   x2  3x  4 0.x2B.  4; 2   1;   .C.  2;1 .A.  4; 2  .D. y  x  2 .Câu 19: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  5 x  2 ?A. 1; 2  .B.  0;3  .C.  ;1 .D.  ; 2  .D.  2;   .Câu 20: Cho phương trình x 2  2  2  m  x  2m  5  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của thamsố m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x 2  1 .A. m  3 .B. 3  m .C. m  3 .D. m  3 .  Câu 21: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  2, b  3, a , b  60 0 . Tính giá trị T  a  2b . A. T  2 13 .B. T  34 .C. T  4 .2 x  1  3  x  2 Câu 22: Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là:2 x  x  1  x  5 x  8A. 4 .B. 2 .C. 1.D. T  2 7 .D. 3 .2Câu 23: Phương trình x  3x tương đương với phương trình nào sau đây?A. x 2  9  x 2  3 x  9  x 2 .C. x 2  x  2  3 x  x  2 .B. x 2 x  3  3 x x  3 .11D. x 2 . 3x x 3x3Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A  0;3  và B  2; 0  .Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?31 7A. M 2  ;1  .B. M 4  0; 3  .C. M 3  ;  .D. M 1  3; 0  .2 3 2 mx   2 m  3  y  3Câu 25: Cho hệ phương trình . Với giá trị m  m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số x   m  2  y  1nghiệm. Chọn khẳng định đúng?A. m0   3;5 .B. m0  1; 4  .C. m0   0; 2  .D. m0   ;1 .  60 0 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tíchCâu 26: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC vô hướng AM .BC .55A. 5 .B. 6 .C.  .D. .222Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f  x   mx  2 mx  3  0, x   .A.  3  m  0 .B. 3  m  0 .C. 3  m  0 .D. m  0 .Câu 28: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây?Trang 2/4 - Mã đề thi 307B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .A. Khi x  1 thì y  0 .C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: