Danh mục

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.87 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 106(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Đơn vị của động lượng là:A. N/s.B. kg.m/sC. N.m.D. Nm/s.Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đóA. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.D. tọa độ không đổi theo thời gian.Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trongchuyển động tròn đều là:A.   2 .T ;  22. B.   ;  2. f .TfC.  22;  .TfD.   2.T ;  2. f .Câu 4: Chỉ ra câu sai.A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơvận tốc.C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằngnhau thì bằng nhau.Câu 5: Xe A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc30km/h. Động năng xe A có giá trị bằng:A. Nửa động năng xe BB. bằng động năng xe BC. gấp đôi động năng xe BD. gấp bốn lần động năng xe BCâu 6: Cơ năng là đại lượng:A. Vô hướng, luôn dương.B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.Câu 7: Chọn phát biểu sai. Treo một vật bằng một sợi dây mảnh. Khi vật cân bằng thìA. dây treo trùng với trục đối xứng của vật.B. dây treo có phương qua trọng tâm của vật.C. điểm treo và trọng tâm của vật nằm trên một đường thẳng đứng.D. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực của vật.Câu 8: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lờiđúng trong các câu sauA. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe vững vàng nhất vì vải rất nhẹ.B. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm thấp nhất, trạng thái cân bằng của xe vững nhất.C. Khi xe chở thép lá thì kém vững nhất vì thép quá nặng.D. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có độ vững vàng cao nhất.Câu 9: Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tínhbởi công thứcGMGMmGMmGMA. g B. g  2C. g D. g 22RR(R  h)(R  h)2Câu 10: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đíchnào kể sau đây?Trang 1/4 - Mã đề thi 106A. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướngB. Giới hạn vận tốc của xeC. Cho nước mưa thoát dễ dàng.D. Tăng lực ma sát để khỏi trượtCâu 11: Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc  . Hợp lực của chúng có độ lớn:A. F = 2F1cos  / 2 B. F= F1-F2C. F = F1+F2D. F= 2F1Cos Câu 12: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lòxo giãn ra được 5 cm ? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.A. 2 kg.B. 200 g.C. 500 g.D. 5 kg.Câu 13: Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằngA. 1,0 Nm.B. 2,5 Nm.C. 0,5 Nm.D. 5,0 Nm.Câu 14: Tác dụng làm quay của một lực lên một vật rắn là không đổi khiA. lực quay quanh điểm đặt trong mặt phẳng song song với trục.B. giá của lực tịnh tiến trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.C. Giá của lực quay góc 90°.D. Lực đó trượt trên giá của nó.Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .C. Chất điểm là những vật có kích thước lớn.D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động.Câu 16: Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = 10 m / s 2 bỏ qua sức cảnkhông khí. Quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;A. s = 19,6mB. s = 40mC. s = 10mD. s = 20mCâu 17: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thìA. vật đổi hướng chuyển động.B. vật dừng lại ngayC. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.Câu 18: Chọn câu phát biểu sai :A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó.B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng.C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.D. Thế năng hấp dẫn của một vật thực chất là thế năng của hệ kín gồm vật và trái đất.Câu 19: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vậntốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:A. -3kg.m/s;B. 1,5kg.m/s;C. -1,5kg ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: