Danh mục

Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 456.77 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao ThịnhA. Read the passage and tick T , F ( 0,5) BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Phòng thi số: ………… T F Môn: Tiếng Anh (Thời gian làm bài: 45 phút)1. Nam lives in Can Tho Đề thi này có 04 trang2. There are the dry season and the rainy season in DaNang and Can Tho Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số pháchB.Answer the questions (1,5) Bằng số Bằng 1. ........................................... chữ1. Where does Lan live? 2. ...........................................……………………………………………………………..2. What will the weather be like in Ha Noi this weekend?……………………………………………………………..3. How many seasons are there in Ha Noi? A. LISTENING (2,5 POINTS) Học sinh trường: ……………………………………… Trường THCS.......................................................................................... Ngày sinh: ………………………………………………………lớp………… Họ và tên:……………….………………….. Số báo danh ……………………………………………………………………………….. Exercise 1: Question 1: Listen and circle A, B or C. (1 point)Exercise 8: Reorder the words to complete the sentences (1,5 pts). 1. Trung would like to be ___________.1. wants / a / Phong / footballer / to / be /........................................................................................................2. by / go / to / they / usually / school / bus/........................................................................................................3. at / I / home / stayed / yesterday/.………………………………………………………………………….4. have / a / I / throat / sore/./ ………………………………………………………………………….5. with / the / play / don’t / cat/./ ………………………………………………………………………….. A. B. C.6. like / the / will / weather / what / be / tomorrow/?/ …………………………………………………………? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: