Danh mục

Đề thi kiểm tra chất lượng và đáp án học môn toán lớp 10 TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 297.89 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

SỞ GD & ĐT T.T.HUẾĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2009 - 2010 Môn Toán - Lớp 10 (CB) Thời gian làm bài: 90 phút ----------------------------Để giúp các bạn có thể thi tốt hơn, có khả năng giải bài tập tốt hơn, tài liệu giúp các bạn ôn thi và luyện tập kỹ năng giải bài tập. Tài liệu dùng tham khảo rất hay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra chất lượng và đáp án học môn toán lớp 10 TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ ITRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN Năm học: 2009 - 2010 -------    ------- Môn Toán - Lớp 10 (CB) Thời gian làm bài: 90 phút ----------------------------Câu 1:(1,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số : x2 + 3 2  x 1 a) y = b) y  x 2 + 3x - 4 2 xCâu 2:(2 điểm) a) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f ( x)  x 4  4 x 2  1 b) Giải phương trình: x 1  x  3Câu 3:(1,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểmcủa các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng:        a) BC + AB + CD = AD .       b) MN + CP + DQ = 0 .Câu 4:(2,5 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = 2 x2  4 x  1 . b) Cho a, b là hai số không âm tùy ý. Chứng minh: 4ab a+b 1  ab Câu 5:(2,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;6), B(1;4),C(7;3/2) a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB, trọng tâm của tam giác ABC. b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. c) Tính diện tích tam giác ABC. ------------------- Hết ------------------- SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌCKỲ ITRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN Năm học: 2009 - 2010 -------    ------- Môn Toán - Lớp 10 ----------------------------Câ Nội dung Điểmu 1 x  1 a) Hàm số xác định Û x2 + 3x - 4 ¹ 0    x  4 0,5 TXĐ: D =  { 4;1} - 0,25 x 1  0 b) Hàm số xác định    1  x  2 2  x  2 0,5 TXĐ: D = [- 1; 2) 0,25 2 a) TXĐ: D   0,25 x  D , ta có: 0,5  x  D  f ( x)  ( x)4  4( x)2  1  x4  4 x2  1  f ( x) Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. 0,25 b) x  1  x  3 0,5  x  1   x  3 2  x 2  7 x  10  0 x  2  x  5 Thử lại: Ta thấy x = 5 thỏa mãn phương trình, x = 2 không thỏa phương trình. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 5. 0,25 0,253 a) Ta có:       BC + AB + CD 0,75      = ( AB + BC ) + CD   = AC + CD  = AD  1   MN  AC C N 2 B  1    0,5 CP  CD P 2 M  1   DQ  DA Q 2 A D Do đó:      MN  CP  DQ 1      1     AC  CD  DA  0  0 2 2 0,254  b  x 1  2a a) Đỉnh S   y     1   4a 0,25 Trục đối xứng x = 1, a = 2 > 0 , bề lõm quay lên trên. BBT ...

Tài liệu được xem nhiều: