Danh mục

Đề thi kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm học 2014

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 520.56 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 9 năm học 2014 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm học 2014Đề thi kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2014 – Trường Yên MỹBài 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức1) Rút gọn biểu thức A.2) Tìm x để A = - 3Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tấtcả 85 tấn hàng. Biết rằng 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tảinhỏ 10 tấn. Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn hàng?Bài 3: (2,5 điểm)Cho hệ phương trình với m là tham số 1. Giải hệ phương trình khi m = –1. 2. Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa điều kiện: x + y = 1.Bài 4: ( 3,5 điểm )Từ một điểm M ở ngoài đường tròn O bán kính R, vẽ hai tiếp tuyến MA,MB đến đường tròn O bán kính R ( Với A, B là hai tiếp điểm ). Qua A vẽđường thẳng song song với MB cắt đường tròn tâm O tại E. Đoạn ME cắtđường tròn tâm O tại F. Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I.a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh IB2 = IF.IA.c) Chứng minh IM = IB. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 9 - Đề số 1 năm 2014Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 trường THCS Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai năm 2014 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2014 - Đề 1I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉcó một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởiA. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2xC. Đường thẳng y = 5/2 D. Đường thẳng x = 5/2Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9.Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) . Phương trình nào sau đây có thể kết hợpvới (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?A. 2y = 2x -2 B. y = 1 + xC. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2.Câu 4: Cho hàm sốHàm số đã choA. đồng biến với mọi x.B. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.C. nghịch biến với mọi xD. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:A. 2 B. −2 C. 4 D. −4.Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròntâm O). Khẳng định nào sau đây là đúng?A. sđ cung MN = sđ cung PQB. sđ cung MN > sđ cung PQC. sđ cung MN < sđ cung PQD. Không so sánh được sđ cung MN và sđ cung PQ .Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của (O) và MPQ = 700 . Số đo góc NMQtrong hình là bao nhiêu ?Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:A. ABC + ADC = 1800 C. ABD + ADB = 1800B. BCA + DAC = 1800 D. ABD + BCA = 1800 .Câu 9: Trong hình bên cho góc PMK = 250 và góc MPK = 350 .Số đo cung nhỏ MN bằng :A. 600 B. 700 C. 120 0 D. 1300.Câu 10: Hệ số b’ của phương trình x2 + 2(2m – 1)x + 2m = 0 là:A. m – 1 B. – 2m C. –(2m – 1) D. 2m – 1.Câu 11: Một nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 là:a)Vẽ đồ thị (P) hàm số trên.b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm phân biệt.Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc vuông hơnkém nhau 3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó.Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với đườngkính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của CB và OM.Chứng minh:a. MA là tia phân giác CMDb. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M. PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS BÍCH HÒA Năm học 2013 - 2014 Môn Toán 9 (Thời gian: 60phút)Bài 1 ( 3đ ) x 1 1 2 Cho biểu thức Q = (  ):(  ) ( với x  0; x  1 ) x 1 x x x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức Q b) Tính giá trị của Q khi x  3  2 2 c) Tìm giá trị của x sao cho Q > 2Bài 2 (3đ ) Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h thì đến B chậm 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định.Bài 3 ( 3đ ) Cho đường tròn ( O; R ) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B ). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R ) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn ( O;R ) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: