Danh mục

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Sở GD &ĐT Bình Định - Trường THPT An Lương - Mã đề 136

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.00 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Sở GD &ĐT Bình Định - Trường THPT An Lương - Đề 136 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Sở GD &ĐT Bình Định - Trường THPT An Lương - Mã đề 136 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: VẬT LÝ 10 – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Sở GD-ĐT Bình Định Đề kiểm tra học kỳI, năm học 2011-2012Trường THPT An Lương Môn: Vật Lý10 - Ban Khoa học tự nhiên Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………..Lớp . . . . . ……….Ngày tháng năm sinh: . . ……………..Số báo danh: ……………………….Mã đề: 136 Mã phách:……………………………………………………………………………………………………………………………Mã đề: 136 Mã phách:A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐA Câu 1. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 10m/s ở độ cao 20m so với mặt đất.Bỏ qua sức cảncủa không khí.Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật là A. 30m B. 20m C. 10m D. 40m Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng:A. Trong chuyển động thẳng đều,đồ thị tọa độ là một đường thẳng xiên góc có hệ số góc bằng vận tốc của vậtB. Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng đều luôn không đổiC. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có phương chiều và độ lớn không đổiD. Độ dời là quãng đường vật đi được trong chuyển động thẳng Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với tốc độ góc B. Vec tơ vận tốc có phương chiều và độ lớn thay đổi C. tốc độ góc luôn không đổi D. vectơ gia tốc có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo Câu 4. Hai điểm A và B cách nhau 20m.Một chất điểm chuyển động từ A đến B hết 5s sau đó từ B quay về Ahết 15s. Vận tốc trung bình của chất điểm là A. 2m/s B. 8m/s C. 0m/s D. 4m/s Câu 5. Một vật được đặt ở mép một chiếc bàn quay quanh một trục có đường kính 40cm.Hệ số ma sát nghỉ giữagiữa vật và mặt bàn là 0,32.Lấy g=10m/s2.Để vật không văng ra khỏi bàn thì tốc độ góc lớn nhất của bàn là A. 8 rad/s B. 2 2 rad/s C. 16 rad/s D. 4 rad/s Câu 6. Một viên bi đang chuyển động với vận tốc ban đầu v0 thì tăng vận tốc.Sau 3 s kể từ khi tăng tốc,vận tốccủa viên bi là 5m/s.Sau 10 s kể từ khi tăng tốc,vận tốc của viên bi là 12m/s.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốccủa viênbi có giá trị lần lượt là A. 1m/s và 2m/s2 B. 2m/s và 1m/s2 C. 9m/s và 0,7m/s2 D. 1,4m/s và 1,2m/s2 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Điều kiện cân bằng của một chất điểm là hợp lực tác dụng lên nó phải bằng không B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật C. Nếu vật không chịu lực tác dụng hoặc chịu các lực tác dụng cân bằng thì vật sẽ đứng yên hay chuyểnđộng thẳng đều D. Lực là đại lượng vec tơ cùng hướng với vec tơ gia tốc mà lực đó truyền cho vật Câu 8. Hai bờ sông cách nhau 120m.Khi nước không chảy một canô chạy thẳng từ A ở bờ bên này theo phươngvuông góc với bờ sông đến B ở bờ bên kia mất 30s.Khi nước chảy xiết ca nô đó đi từ A qua bờ bên kia tại Ccách B 90m.Vận tốc của ca nô so với bờ sông là A. 4m/s B. 1m/s C. 5m/s D. 3m/s Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ qui chiếu chuyển động có gia tốc A. Trọng lực tác dụng lên một vật luôn hướng về tâm của Trái đất B. Trong hệ qui chiếu chuyển động có gia tốc,các định luật Niu tơn luôn nghiệm đúng C. Lực quán tính luôn ngược chiều chuyển động của hệ qui chiếu D. Lực quán tính li tâm có chiều hướng ra xa tâm và có độ lớn bằng lực hướng tâm 2 Câu 10. Một lò xo có độ cứng k=100N/m một đầu cố định,đầu còn lại treo một vật.Lấy g=10m/s .Để lò xo dãnra 2cm thì vật treo vào lò xo có khối lượng là A. 100g B. 20g C. 500g D. 200gII. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) Một vật được ném xiên từ một điểm A ở độ cao 40m so với mặt đất với vận tốc 20m/s hợp vớiphương ngang một góc 300.Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. a) Viết phương trình quỹ đạo chuyển động của vật b) Tính khoảng cách từ vị trí ném đến vị trí vật chạm mặt đấtBài 2: (3,5 điểm)Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một khối nêm hình tam giác vuông dài l = 20m,nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang.Nêm có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.Hệ số ma sátgiữa vật và nêm là 0,2. Lấy g=10m/s2.a)Giữ nêm đứng yên.Tính vận tốc của vật tại chân nêm và thời gian vật trượt trên nêmb)Cho nêm chuyển động về phía ngược chiều chuyển động của vật với gia tốc a0 theo phương ngang.Thời gianvật trượt từ đỉnh đến chân nêm là 3,15s.Tính gia tốc a0 của nêm Sở GD-ĐT Bình Định Đề kiểm tra học kỳI, năm học 2011-2012 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN: VẬT LÝ 10 – BAN: KHOA HỌC TỰ NHIÊNI .PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểmĐáp án mã đề: 136 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐA B D C C D B B C D DĐáp án mã đề: 170 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐA B D ...

Tài liệu được xem nhiều: