Danh mục

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 076

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.61 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 76 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 076 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 076 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nómất 24 giờ. A. ≈ 7,27. 10-4rad/s ; B. ≈ 7,27. 10-5rad/s; C. ≈ 6,20. 10-6rad/s ; D. ≈ 5,42. 10-5rad/s ;Câu 2: Lúc 8 giờ sáng, một người đi mô tô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 200 km với vận tốc đều 50km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 8giờ thì phương trình chuyển động của mô tô là phương trình nào dưới đây? A. x = 200 – 50t (km). B. x = 50t (km). C. x = -50t (km). D. x = 200 + 50t (km).Câu 3: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật đi được một vòng. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. Thời gian vật chuyển động. D. thời gian vật di chuyển.Câu 4: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. s = v0 t + at ( a, v0 cùng dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 C. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). D. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2Câu 5: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 150km. B. Sau 2h, cách M 100km. C. Sau 2h, cách M 60km. D. Sau 3h, cách M 90km.Câu 6: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 4m/s2 B. 51,84m/s2 C. 0,1 m/s2 D. 0,36m/s2Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km, h) . Cho biết vị trí ban đầu và vận tốc của chất điểm A. Từ điểm M, cách O là 60km, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh B. v = 2gh. C. v = gh D. v = gCâu 9: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T = 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo saoñaây: A. 1,57 rad/s. B. 6,28 m/s. C. 12,56 rad/s. D. 3,14 rad/sCâu 10: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaátñieåm luùc t = 2s. A. 18m/s B. 16m/s C. 26m/s D. 28m/s Trang 1/3 - Mã đề thi 076Câu 11: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnhxe ñaïp laø A. 15s. B. 50s. C. 0,5s. D. 1,5s.Câu 12: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. C. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. D. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.Câu 13: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 14: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó chuyển động so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với dòng nước. C. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. D. Người đó đứng yên so với bờ sông.Câu 15: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. C. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. D. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.Câu 16: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. B. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.Câu 17: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. gia tốc a > 0. B. vận tốc giảm theo thời gian C. tích số a.v < 0. D. tích số a.v > 0.Câu 18: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góccủa đầu kim giây là: π π π π A. ω  ...

Tài liệu được xem nhiều: