Danh mục

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 104

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.40 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 104 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 104 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Hỏi thời gian vật chạm đất là bao nhiêu? Lấy g= 10m/s2. A. 2 2 s B. 2 s. C. 4s. D. 2sCâu 2: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 3: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. gia tốc a > 0. B. tích số a.v > 0. C. tích số a.v < 0. D. vận tốc giảm theo thời gianCâu 4: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. Thời gian vật chuyển động. B. thời gian vật di chuyển. C. số vòng vật đi được trong 1 giây. D. thời gian vật đi được một vòng.Câu 5: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaátñieåm luùc t = 2s. A. 26m/s B. 18m/s C. 28m/s D. 16m/sCâu 6: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc củađầu kim giây là: π π π π A. ω  rad / s B. ω  rad / s C. ω  rad / s D. ω  rad / s 60 30 360 180Câu 7: Moät vaønh baùnh xe ñaïp chuyeån ñoäng vôùi taàn soá 2Hz. Chu kì cuûa 1 ñieåm treân vaønh baùnhxe ñaïp laø A. 50s. B. 0,5s. C. 1,5s. D. 15s.Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 200km/h. B. 50m/s. C. 200m/s. D. 50km/h.Câu 9: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T = 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo saoñaây: A. 6,28 m/s. B. 1,57 rad/s. C. 12,56 rad/s. D. 3,14 rad/sCâu 10: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng. B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. C. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.Câu 11: Moät vaät chuyeån ñoäng vôùi phöông trình: x = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia toác cuûa vaät laø: A. -4m/s 2 B. -2m/s2 C. -8m/s2 D. 10m/s2Câu 12: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. Trang 1/3 - Mã đề thi 104 B. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.Câu 13: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). B. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 1 C. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). D. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2Câu 14: Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. chiếc lá rơi trong không khí. B. hạt bụi bay. C. mẫu giấy trong bình hút hết không khí. D. người nhảy dù.Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:x = 5 + 60t (km, h) . Cho biết vị trí ban đầu và vận tốc của chất điểm A. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. B. Từ điểm M, cách O là 60km, với vận tốc 5km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.Câu 16: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình: x = 50 + 10t + t2 (m, s).Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 10 giây kể từ lúc khảo sát chuyển động là A. 175m B. 200m C. 300m D. 250mCâu 17: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 2h, cách M 100km. B. Sau 3h, cách M 90km. C. Sau 2h, cách M 60km. D. Sau 3h, cách M 150km.Câu 18: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0. D. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.Câu 19: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua ...

Tài liệu được xem nhiều: