Danh mục

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.72 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảoĐề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 326 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 326 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dầnđều với gia tốc -0,1 m/s2 để vào ga. Quãng đường mà tàu đi được sau 2 phút là: A. 1806m B. 1794m C. 2520m D. 1080mCâu 2: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó chuyển động so với bờ sông. B. Người đó đứng yên so với dòng nước. C. Người đó đứng yên so với bờ sông. D. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền.Câu 3: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. B. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.Câu 4: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góc củađầu kim giây là: π π π π A. ω  rad / s B. ω  rad / s C. ω  rad / s D. ω  rad / s 180 360 60 30Câu 5: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối A. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. B. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. C. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng. D. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động.Câu 6: Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. hạt bụi bay. B. người nhảy dù. C. mẫu giấy trong bình hút hết không khí. D. chiếc lá rơi trong không khí.Câu 7: Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu vôùi chu kì T = 4s. Toác ñoä goùc coù giaù trò naøo saoñaây: A. 6,28 m/s. B. 3,14 rad/s C. 12,56 rad/s. D. 1,57 rad/s.Câu 8: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). B. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2 1 1 C. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). D. x = x 0 + v 0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2Câu 9: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Giatốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. 2m/s2; 50m. B. 1m/s2; 100m. C. -1m/s2; 100m. D. -1m/s2; 50m.Câu 10: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình: x = 50 + 10t + t2 (m, s).Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 10 giây kể từ lúc khảo sát chuyển động là A. 200m B. 250m C. 300m D. 175mCâu 11: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc. B. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc. Trang 1/3 - Mã đề thi 326 C. sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạmđất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A. v = 9,8m/s. B. v = 29,4m/s. C. v = 14,7m/s. D. v = 19,6m/s.Câu 13: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. C. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. D. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.Câu 14: Lúc 8 giờ sáng, một người đi mô tô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 200 km với vận tốc đều50 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc8 giờ thì phương trình chuyển động của mô tô là phương trình nào dưới đây? A. x = 50t (km). B. x = -50t (km). C. x = 200 + 50t (km). D. x = 200 – 50t (km).Câu 15: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 12km/h. B. 16km/h. C. 8km/h. D. 32km/h.Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh. B. v = gh C. v = D. v = 2gh gCâu 17: Phöông trình chuyeån ñoäng cuûa moät chaát ñieåm laø x = 10t + 4t2. Tính vaän toác cuûa chaátñieåm luùc t = 2s. A. 28m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 16m/sCâu 18: Một ôtô đang chuyển động t ...

Tài liệu được xem nhiều: