Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.59 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề 423 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 423 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật di chuyển. B. Thời gian vật chuyển động. C. thời gian vật đi được một vòng. D. số vòng vật đi được trong 1 giây.Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,36m/s2 B. 51,84m/s2 C. 4m/s2 D. 0,1 m/s2Câu 3: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 90km. B. Sau 2h, cách M 100km. C. Sau 2h, cách M 60km. D. Sau 3h, cách M 150km.Câu 4: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nómất 24 giờ. A. ≈ 7,27. 10-4rad/s ; B. ≈ 7,27. 10-5rad/s; C. ≈ 5,42. 10-5rad/s ; D. ≈ 6,20. 10-6rad/s ;Câu 5: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh. B. v = gh C. v = 2gh D. v = gCâu 7: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó đứng yên so với dòng nước. B. Người đó đứng yên so với bờ sông. C. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. D. Người đó chuyển động so với bờ sông.Câu 8: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Giatốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. 2m/s2; 50m. B. -1m/s2; 100m. C. 1m/s2; 100m. D. -1m/s2; 50m.Câu 9: Một ôtô đang chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100m, với gia tốchướng tâm a ht = 2,25 m/s 2 . Hỏi tốc độ dài của ôtô có giá trị nào dưới đây ? A. 58 km/h. B. 54 km/h. C. 158 km/h D. 81 km/h.Câu 10: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0.Câu 11: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 16km/h. B. 8km/h. C. 32km/h. D. 12km/h. Trang 1/3 - Mã đề thi 423Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạmđất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A. v = 9,8m/s. B. v = 19,6m/s. C. v = 29,4m/s. D. v = 14,7m/s.Câu 13: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góccủa đầu kim giây là: π π π π A. ω rad / s B. ω rad / s C. ω rad / s D. ω rad / s 180 360 60 30Câu 14: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. vận tốc giảm theo thời gian D. tích số a.v < 0.Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 200km/h. B. 50m/s. C. 200m/s. D. 50km/h.Câu 16: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 17: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 C. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 cùng dấu). D. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2Câu 18: Chuyển động rơi tự do ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 423 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................Câu 1: Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật di chuyển. B. Thời gian vật chuyển động. C. thời gian vật đi được một vòng. D. số vòng vật đi được trong 1 giây.Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 72km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độlớn gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,36m/s2 B. 51,84m/s2 C. 4m/s2 D. 0,1 m/s2Câu 3: Cùng một lúc tại hai địa điểm M và N cách nhau 60km có 2 xe ô tô cùng khởi hành,chuyển động thẳng đều cùng chiều với tốc độ tương ứng là 50km/h và 30km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặpnhau khi nào, vị trí gặp nhau cách M bao nhiêu km? A. Sau 3h, cách M 90km. B. Sau 2h, cách M 100km. C. Sau 2h, cách M 60km. D. Sau 3h, cách M 150km.Câu 4: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nómất 24 giờ. A. ≈ 7,27. 10-4rad/s ; B. ≈ 7,27. 10-5rad/s; C. ≈ 5,42. 10-5rad/s ; D. ≈ 6,20. 10-6rad/s ;Câu 5: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh. B. v = gh C. v = 2gh D. v = gCâu 7: Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, câu nào sau đây khôngđúng? A. Người đó đứng yên so với dòng nước. B. Người đó đứng yên so với bờ sông. C. Người đó đứng yên so với chiếc thuyền. D. Người đó chuyển động so với bờ sông.Câu 8: Một ô tô chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ô tô dừng hẳn. Giatốc và quãng đường mà ô tô đi được là A. 2m/s2; 50m. B. -1m/s2; 100m. C. 1m/s2; 100m. D. -1m/s2; 50m.Câu 9: Một ôtô đang chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100m, với gia tốchướng tâm a ht = 2,25 m/s 2 . Hỏi tốc độ dài của ôtô có giá trị nào dưới đây ? A. 58 km/h. B. 54 km/h. C. 158 km/h D. 81 km/h.Câu 10: Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do A. công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. công thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: s = 1/ 2 gt2. D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0.Câu 11: Một chiếc ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nướcchảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu? A. 16km/h. B. 8km/h. C. 32km/h. D. 12km/h. Trang 1/3 - Mã đề thi 423Câu 12: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 44,1m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạmđất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A. v = 9,8m/s. B. v = 19,6m/s. C. v = 29,4m/s. D. v = 14,7m/s.Câu 13: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Vận tốc góccủa đầu kim giây là: π π π π A. ω rad / s B. ω rad / s C. ω rad / s D. ω rad / s 180 360 60 30Câu 14: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. vận tốc giảm theo thời gian D. tích số a.v < 0.Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều trong 4h đi được quàng đường dài 200km, khi đó tốc độcủa vật là: A. 200km/h. B. 50m/s. C. 200m/s. D. 50km/h.Câu 16: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.Câu 17: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 A. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 trái dấu). B. s = v0 t + at 2 ( a, v0 trái dấu). 2 2 1 2 1 C. x = x 0 + v 0 t + at ( a, v0 cùng dấu). D. s = v0 t + at 2 ( a, v0 cùng dấu). 2 2Câu 18: Chuyển động rơi tự do ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì I vật lý 10 Đề thi kiểm tra học kì I vật lý 10 Kiểm tra học kì I vật lý 10 Gia tốc hướng tâm Chuyển động thẳng đều Đường tròn bán kínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 104 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 65 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 60 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 39 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
2 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 trang 31 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 30 0 0 -
6 trang 29 0 0