Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi kinh tế lượng đề 2, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI KINH TẾ LƯỢNG ĐỀ 2 ĐỀ THI MÔN KINH TẾ LƯỢNG THỜI GIAN: 90 PHÚT (Học viên được sử dụng tài liệu)Đề 2:Câu 1: (2 điểm) Khảo sát tiêu dùng Y phụ thuộc vào thu nhập X (đơn vị là triệu đồng), ta cóbảng số liệu sau: Y 4 5 6 5 7 9 X 5 6 7 8 9 12 Mô hình hồi quy có dạng: Y = β1 + β 2X +U Anh (Chị) hãy: a) Xác định hàm SRF của mô hình? b) Nêu ý nghĩa hệ số hồi quy của các biến?Câu 2: (2 điểm) Các mô hình hồi quy sau đây có phải mô hình tuyến tính hay không? Nếu là môhình hồi quy phi tuyến, hãy đổi về mô hình hồi quy tuyến tính? a) ln Yi = β 1 + β 2 Xi + ui b) ln Yi = β 1 + β 2 ln Xi + ui 1 c) ln Yi = β 1 + β 2 + ui Xi β 1+ β 2 Xi + ui d) Yi = e 1 e) Yi = β 1+ β 2 Xi + ui 1+ eCâu 3: (6 điểm) Cho một mẫu cụ thể sau, trong đó X là thu nhập, Y là tiêu dùng (đơn vị là triệuđồng). Y 4 5 6 5 7 9 8 10 X 5 6 7 8 9 12 12 14 Kết quả hồi qui của bảng số liệu này như sau:Dependent Variable: YMethod: Least SquaresDate: 06/14/10 Time: 05:25Sample: 1 8Included observations: 8 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. X 0.634648 0.070081 9.055870 0.0001 C 0.958834 0.673566 1.423518 0.2044R-squared 0.931825 Mean dependent var 6.750000Adjusted R-squared 0.920462 S.D. dependent var 2.121320S.E. of regression 0.598263 Akaike info criterion 2.022746Sum squared resid 2.147513 Schwarz criterion 2.042606Log likelihood -6.090984 F-statistic 82.00879Durbin-Watson stat 2.955222 Prob(F-statistic) 0.000102 Anh (Chị) hãy: a) Xác định hàm SRF của mô hình? b) Các ước lượng hệ số hồi quy có phù hợp lý thuyết kinh tế không? c) Giải thích ý nghĩa hệ số hồi quy của các biến? d) Xét xem biến Y có phụ thuộc vào biến X không với α = 0.05? e) Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với α = 0.05? Ý nghĩa của hệ số xácđịnh? f) Ý nghĩa của sai số chuẩn hồi quy? Hết.ĐÁP ÁN:Câu 1: a) Yi = 0,66 + 0,68Xi + ei b) Tiêu dùng tự định trung bình bằng 0,66 tri ệu đồng; khuynh h ướng tiêu dùngtrung bình bằng 0,68 triệu đồng, nghĩa là khi thu nhập tăng thêm 1 tri ệu đ ồng thì tiêudùng trung bình tăng thêm khoảng 0,68 triệu đồng, hay có th ể th ấy đây là khuynhhướng tiêu dùng của mẫu 6 quan sát.Câu 2: Chuyển các hàm phi tuyến thành tuyến tính: d) Lấy logarit cơ số tự nhiên 2 vế của phương trình, được mô hình: ln Yi = β 1 + β 2 Xi + ui là mô hình tuyến tính. e) Nghịch đảo 2 vế, lấy logarit cơ số tự nhiên 2 vế được mô hình: ln(1 − Yi ) − ln Yi = β 1 + β 2 Xi + ui , đặt Yi* = ln(1 − Yi ) − ln Yi được mô hình tuyếntính.Câu 3: a) Yi = 0,96 + 0,63Xi + ei b) Theo lý thuyết kinh tế, khi không có thu nhập, các h ộ gia đình v ẫn có chitiêu, tức là hệ số chặn β 1 = 0,96 của mô hình > 0, phù hợp với lý thuyết. Hệ số β 2 =0,63 nằm trong khoảng (0,1), phù hợp với lý thuyết kinh tế. c) Tiêu dùng tự định trung bình bằng 0,96 tri ệu đ ồng; khuynh h ướng tiêu dùngtrung bình bằng 0,63 triệu đồng, nghĩa là khi thu nhập tăng thêm 1 tri ệu đ ồng thì tiêudùng trung bình tăng thêm khoảng 0,63 triệu đồng, hay có th ể thấy đây là khuynhhướng tiêu dùng của mẫu 8 quan sát. d) Kiểm định t cho thấy: Hệ số β 1 không có ý nghĩa thống kê do giá trị P-value = 0.2 > 0.05. Hệ số β 2 có ý nghĩa thống kê do giá trị P-value = 0.0001 < 0.05, nghĩa là tiêudùng có phụ thuộc vào thu nhập. e) Với mức ý nghĩa α = 0.05, thống kê F = 82, có giá trị P-value = 0.000102 < 20.05, nên mô hình phù hợp. Giá trị hệ số xác định R = 0.9318 cho thấy mô hình giảithích được 93,18% sự phụ thuộc của biến Y vào biến X, 6,82% còn lại là do sự tácđộng của các yếu tố ngoài mô hình. f) Sai số chuẩn của hồi quy se = 0.598 có nghĩa là: Xét về trung bình, m ức tiêudùng thực tế của hộ gia đình sẽ chênh lệch với m ức chi tiêu trung bình (khi cùng thunhập) là 0,598 triệu đồng. ...