Danh mục

Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.96 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 101(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN IIINăm học: 2018 - 2019Môn: Hóa Học 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Họ và tên thi sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………………………………………………………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.Câu 1: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khíoxi khô?A. CaO.B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch Ca(OH)2.D. Al2O3.Câu 2: Cho phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2A. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử.B. Chỉ bị oxi hoá.C. Chỉ bị khử.D. Không bị oxi hoá, không bị khử.Câu 3: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kếtA. Ion.B. Cho – nhận.C. Cộng hoá trị phân cực.D. Cộng hoá trị không phân cực.Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 vị trí của Y trongbảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học làA. Chu kỳ 4, nhóm IA .B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA .C. Chu kỳ 4, nhóm VIB .D. Chu kỳ 4, nhóm VIIB .Câu 5: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Để nhận biết các dung dịch trên chỉ cầndùng thuốc thử nào sau đây?A. BaCl2.B. KOH.C. AgNO3.D. Quỳ tím.Câu 6: Chọn phát biểu đúng?A. Flo là khí màu vàng.B. Iot là chất rắn màu đỏ.C. Clo là khí màu vàng lục.D. Brom là chất lỏng màu xanh.Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu. Trong sơđồ trên, số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa-khử làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.B. Sát trùng nước sinh hoạt.C. Chữa sâu răng.D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.Câu 9: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của HClO (1), HClO2 (2), HClO3 (3), HClO4 (4) làA. 4, 3, 2, 1.B. 1, 2, 3, 4.C. 4, 2, 3, 1.D. 1, 3, 2, 4.Câu 10: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa trịA. H2S.B. NH4Cl.C. HNO3.D. K2S.Câu 11: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử?A. NH3 + HCl  NH4Cl.B. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.D. Cl2 + 2KI I2 + 2KCl.Câu 12: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội làA. Cr, Zn, Fe.B. Cu, Fe, Al.C. Cu, Zn, Al.D. Al, Fe, Cr.Trang 1/4 - Mã đề thi 101Câu 13: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặcion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất?A. K+.B. Cl-.C. S2-.D. Ar.Câu 14: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.B. Không có hiện tượng gì xảy ra.C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen.D. Có bọt khí bay lên.Câu 15: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại?A. 1s2.B. 1s22s22p6.C. 1s22s22p5.D. 1s22s22p63s2.Câu 16: Chất nào có tên gọi không đúng?A. H2SO3 (axit sunfurơ). B. H2S (hiđrosunfua).C. SO2 (lưu huỳnh oxit). D. H2SO4 (axit sunfuric).86Câu 17: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là:A. 37.B. 49.C. 86.D. 123.Câu 18: Công thức hóa học của clorua vôi làA. CaClO2.B. CaOCl2.C. CaClO.D. CaCl2.Câu 19: Số phân lớp, số obitan và số eletron tối đa của lớp N làA. 3, 8, 18.B. 4, 16, 32.C. 4, 8, 16.D. 3, 9, 18.Câu 20: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?A. Na2SO3.B. H2SO4.C. Na2S.D. SO2.Câu 21: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khíO2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừađủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân làA. 60,00%.B. 30,00%.C. 14,00%.D. 50,00%.Câu 22: Cho các cặp chất sau(1) MgCl2 và Na2S.(2) O2 và Cl2.(3) Cl2 và NaOH.(4) KI và O3.(5) H2SO4 và NaCl.(6) PbS và HCl.(7) Fe(NO3)2 và AgNO3.(8) H2S và CuCl2.(9) BaCl2 và Na2SO4Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp làA. 7.B. 6.C. 9.D. 8.Câu 23: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự):O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu đượcnhư các hình vẽ dưới đâyVậy các bình (A), (B), (C), và (D) lần lượt chứa các khí:A. H2S, O2, HCl, và SO2.B. HCl, SO2, H2S, và O2..C. SO2, HCl, O2, và H2S..D. O2, H2S, HCl, và SO2.Câu 24: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19C. Cho các nhậnđịnh sau về X(1) Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.(2) X có tổng số obitan chứa electron là 10.(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.(4) X là một kim loại.Số nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên làA. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Trang ...

Tài liệu được xem nhiều: