Danh mục

Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.71 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 307(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN IIINăm học: 2018 - 2019Môn: Hóa Học 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Họ và tên thi sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………………………………………………………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 vị trí của Y trongbảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học làA. Chu kỳ 4, nhóm IA .B. Chu kỳ 4, nhóm VIB .C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA .D. Chu kỳ 4, nhóm VIIB .Câu 2: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa trịA. H2S.B. K2S.C. HNO3.D. NH4Cl.Câu 3: Cho phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2A. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử.B. Chỉ bị oxi hoá.C. Chỉ bị khử.D. Không bị oxi hoá, không bị khử.Câu 4: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặcion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất?A. Cl-.B. S2-.C. K+.D. Ar.Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử?A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.B. NH3 + HCl  NH4Cl.C. Cl2 + 2KI I2 + 2KCl.D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.Câu 6: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Để nhận biết các dung dịch trên chỉ cầndùng thuốc thử nào sau đây?A. BaCl2.B. KOH.C. Quỳ tím.D. AgNO3.Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu. Trong sơđồ trên, số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa-khử làA. 3.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 8: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khíoxi khô?A. CaO.B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Al2O3.Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.B. Sát trùng nước sinh hoạt.C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.D. Chữa sâu răng.Câu 10: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kếtA. Ion.B. Cho – nhận.C. Cộng hoá trị phân cực.D. Cộng hoá trị không phân cực.Câu 11: Chọn phát biểu đúng?A. Iot là chất rắn màu đỏ.B. Brom là chất lỏng màu xanh.C. Clo là khí màu vàng lục.D. Flo là khí màu vàng.Câu 12: Chất nào có tên gọi không đúng?A. SO2 (lưu huỳnh oxit). B. H2S (hiđrosunfua).C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2SO3 (axit sunfurơ).Trang 1/4 - Mã đề thi 307Câu 13: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội làA. Cr, Zn, Fe.B. Cu, Fe, Al.C. Cu, Zn, Al.D. Al, Fe, Cr.Câu 14: Số phân lớp, số obitan và số eletron tối đa của lớp N làA. 3, 8, 18.B. 4, 16, 32.C. 4, 8, 16.D. 3, 9, 18.Câu 15: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?A. H2SO4.B. Na2SO3.C. Na2S.D. SO2.Câu 16: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại?A. 1s2.B. 1s22s22p6.C. 1s22s22p5.D. 1s22s22p63s2.Câu 17: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của HClO (1), HClO2 (2), HClO3 (3), HClO4 (4) làA. 4, 3, 2, 1.B. 1, 2, 3, 4.C. 4, 2, 3, 1.D. 1, 3, 2, 4.86Câu 18: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là:A. 37.B. 49.C. 86.D. 123.Câu 19: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.B. Không có hiện tượng gì xảy ra.C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen.D. Có bọt khí bay lên.Câu 20: Công thức hóa học của clorua vôi làA. CaClO2.B. CaOCl2.C. CaClO.D. CaCl2.Câu 21: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm củaMgCl2 trong dung dịch Y làA. 15,76%.B. 24,24%.C. 11,79%.D. 28,21%.3537Câu 22: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình củaclo là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 37Cl chiếm 13,504 % về khối lượng. Tên gọicủa hợp chất HClOx làA. Axit hipoclorơ.B. Axit pecloric.C. Axit cloric.D. Axit clorơ.Câu 23: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxitcao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R làA. Cacbon.B. Nitơ.C. Photpho.D. Nhôm.Câu 24: Cho các cặp chất sau(1) MgCl2 và Na2S.(2) O2 và Cl2.(3) Cl2 và NaOH.(4) KI và O3.(5) H2SO4 và NaCl.(6) PbS và HCl.(7) Fe(NO3)2 và AgNO3.(8) H2S và CuCl2.(9) BaCl2 và Na2SO4Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp làA. 6.B. 8.C. 9.D. 7.Câu 25: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19C. Cho các nhậnđịnh sau về X(1) Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.(2) X có tổng số obitan chứa electron là 10.(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.(4) X là một kim loại.Số nhận định đúng trong các nhận định ...

Tài liệu được xem nhiều: