Danh mục

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 135

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 74.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 135 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địalí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 135 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KÌTHIKSCĐLỚP12LẦN1.NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ Đềthimôn:Địalí Thờigianlàmbài50phút,khôngkểthờigiangiaođề Mãđềthi:135 (Đềthigồm40câutrắcnghiệm)SBD:…………………Họvàtênthísinh:………………………………………………………………..Câu1:ĐồngbằngvenbiểnmiềnTrungbịchiacắtthànhnhiềuđồngbằngnhỏlàdo A.lãnhthổhẹpngang. B.nhiềusông. C.nhiềunúiănsátrabiển. D.nhiềunúi.Câu2:ĐồngbằngcódiệntíchlớnnhấttronghệthốngđồngbằngvenbiểnmiềnTrunglà A.TuyHòa. B.NghệAn. C.ThanhHóa. D.QuảngNam.Câu3:NhântốđóngvaitròchủyếutrongsựhìnhthànhdảiđồngbằngvenbiểnmiềnTrunglà A.hồ. B.kênhrạch. C.sông. D.biển.Câu4:PhầnbiểnĐôngthuộcchủquyềncủaViệtNamrộngkhoảng: A.2triệukm2 B.1triệukm2 C.0,6triệukm2 D.1,5triệukm2Câu5:Hướngvòngcungcủađịahìnhnướctathểhiệnrõnhấtở A.vùngnúiĐôngBắcvàTrườngSơnNam. B.vùngnúiTâyBắcvàTrườngSơnBắc. C.vùngnúiĐôngBắcvàTrườngSơnNam. D.vùngnúiTâyBắcvàTrườngSơnNam.Câu6:Chobảngsốliệusau: Sảnlượngthan,dầumỏ,điệncủanướctagiaiđoạn19902010 Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Dầumỏ(triệutấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,0 Than(triệutấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 44,0 Điện(tỉKwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 92,0 Lựachọnbiểuđồthíchhợpnhấtthểhiệntìnhhìnhsảnxuấtthan,dầumỏvàđiệncủanướctagiaiđoạn19902010 A.Biểuđồhìnhcột. B.Biểuđồkếthợpcộtvàđường. C.Biểuđồmiền D.Biểuđồđường.Câu7:Chobảngsốliệusau: Tổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếnướcta (Đơnvị:tỉđồng) Nông lâm Côngnghiệp Năm Tổngsố Dịchvụ ngưnghiệp xâydựng 2005 914001 176402 348519 389080 2010 2157828 407647 824904 925277 CơcấuGDPcủanướctatừnăm2005đến2010cósựthayđổitheohướng: A.Giảmtỉtrọngcủakhuvựcnônglâmngưnghiệp,khuvựccôngnghiệp,tăngmạnhtỉtrọngcủakhuvựcdịchvụ. B.Giảmtỉtrọngcủakhuvựcnônglâmngưnghiệp,tăngtỉtrọngcủakhuvựccôngnghiệp–xâydựngvàdịchvụ. C.Tăngtỉtrọngcủakhuvựcnônglâmngưnghiệp,khuvựcdịchvụ;giảmtỉtrọngcủacôngnghiệp. D.Tăngmạnhgiátrịcủacả3khuvựcCâu8:Thế mạnhcủavị tríđịalínướctatrongkhuvựcĐôngNamÁsẽ đượcpháthuycaođộ nếubiếtkếthợpxâydựngcácloạihìnhgiaothôngvậntải Trang1/5Mãđềthi135 A.đườngôtôvàđườngsắt. B.đườnghàngkhôngvàđườngbiển. C.đườngôtôvàđườngbiển. D.đườngbiểnvàđườngsắt.Câu9:Nguyênnhânquantrọngkhiếnmiềnnúicónhiềuthiêntailàdo A.mưanhiều,độdốclớn. B.lớpphủthựcvậtmỏng. C.mưanhiều,phânbốkhôngđều. D.mưaít.Câu10:Đỉnhnúicaonhấtnướctathuộcdãy A.TrườngSơnBắc. B.TrườngSơnNam. C.HoàngLiênSơn. D.BạchMã.Câu11:Chobảngsốliệusau: Dânsốvàsảnlượnglươngthựcnướctagiaiđoạn19992013 Năm 1999 2003 2005 2009 2013 Dân số (triệu 76,6 80,5 83,1 85,8 89,7người) Sản lượng (triệu 33,2 37,7 39,6 43,3 49,3tấn) Lựachọnbiểuđồthíchhợpnhấtthểhiệntốcđộtăngtrưởngcủadânsố,sảnlượnglươngthựcvà sảnlượnglươngthựcbìnhquântheođầungườicủanướcta A.Biểuđồkếthợpcộtvàđường. B.Biểuđồhìnhcột. C.Biểuđồmiền D.Biểuđồđường.Câu12: Đồngbằngchâuthổ sôngHồngvàđồngbằngchâuthổ sôngCửuLongcóchungmộtđặc điểmlà A.cóhệthốngđêbiểntrảidài. B.đấtđaimàumỡdophùsasôngbồiđắp. C.cómạnglướikênhrạchchằngchịt. D.đấtđaibịnhiễmmặnnặngnề.Câu13:Thunglũngsôngcóhướngvòngcungtheohướngnúilà A.sôngChu. B.sôngMã. C.sôngGâm. ...

Tài liệu được xem nhiều: