Danh mục

Đề thi KSCĐ lần 2 môn Hóahọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 139

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 26.79 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCĐ lần 2 môn Hóahọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 139 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ lần 2 môn Hóahọc lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 139 SỞGD&ĐTVĨNH KÌTHIKSCĐLỚP12LẦNII.NĂMHỌC20172018 PHÚC Đềthimôn:Hóahọc TRƯỜNGTHPT Thờigianlàmbài50phút,khôngkểthờigiangiaođề NGÔGIATỰ (Đềthigồm40câutrắcnghiệm) Mãđềthi:139SBD:…………………Họvàtênthísinh:………………………………………………………………..Câu1:ChokhíCOkhửhoàntoànhỗnhợpgồmFeO,Fe 2O3,Fe3O4thấycó4,48lítCO2(đktc)thoátra.ThểtíchCO(đktc)đãthamgiaphảnứnglà: A.4,48lít B.3,36lít C.2,24lít D.1,12lítCâu2:MộtaxitnoAcóCTĐGNlàC2H3O2.CTPTcủaaxitAlà A.C8H12O8. B.C4H6O4. C.C6H9O6. D.C2H3O2.Câu3:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2là: A.6. B.2. C.5. D.4.Câu4:Đunnóngdungdịchchứa27gglucozơvớidungdịchAgNO 3/NH3thìkhốilượngAgthuđượctốiđalà A.21,6g. B.10,8g. C.32,4g. D.16,2g.Câu5:Chocácdungdịchsau:(1)etylamin;(2)đimetylamin;(3)amoniac;(4)anilin.Sốdungdịch cóthểlàmđổimàuquỳtímsangmàuxanhlà A.4 B.2 C.1 D.3Câu6:Chấtnàosauđâylàchấtđiệnliyếu? A.Ba(OH)2. B.H2SO4. C.H2O. D.Al2(SO4)3.Câu7:Chobiếtchấtnàosauđâythuộchợpchấtmonosaccarit? A.tinhbột. B.saccarozơ. C.glucozơ. D.xenlulozơ.Câu8:ChấtnàosauđâylàmkhôkhíNH3tốtnhất? A.HCl B.H2SO4đặc C.CaO D.HNO3Câu9:Đểphảnứngvừađủvới100gamdungdịchchứaaminXđơnchứcnồngđộ4,72%cần100ml dungdịchHCl0,8M.XácđịnhcôngthứccủaaminX? A.C6H7N B.C2H7N C.C3H9N D.C3H7NCâu10:AminoaxitXcótênthườnglàGlyxin.VậycôngthứccấutạocủaXlà: A.CH3CH(NH2)COOH B.H2N[CH2]2COOH C.H2NCH2COOH D.H2N[CH2]3COOHCâu11:Hòatan142gamP2O5vào500gamdungdịchH3PO424,5%.Nồngđộ %củaH3PO4 trongdungdịchthuđượclà A.49,61%. B.48,86%. C.56,32%. D.68,75%.Câu12:Phátbiểunàosauđâysai? A.Trongcôngnghiệpcóthểchuyểnhoáchấtbéolỏngthànhchấtbéorắn. B.Nhiệtđộsôicủaestethấphơnhẳnsovớiancolcócùngphântửkhối. C.Sốnguyêntửhiđrotrongphântửesteđơnvàđachứcluônlàmộtsốchẵn. D.Sảnphẩmcủaphảnứngxàphònghoáchấtbéolàmuốicủaaxitbéovàetylenglicol.Câu13:Chomgamtinhbộtlenmenthànhancoletylicvớihiệusuất81%.Toànbộlượngkhísinhra đượchấpthụhoàntoànvàodungdịchCa(OH)2lấydư,thuđược75gkếttủa.Giátrịcủamlà Trang1/4Mãđềthi139 A.65. B.75. C.8. D.55.Câu14:Khiđốtcháyhoàntoànmộtesteno,đơnchứcthìsốmolCO2sinhrabằngsốmolO2đãphảnứng.Têngọicủaestelà: A.metylfomat. B.etylaxetat. C.propylaxetat. D.metylaxetat.Câu15:HaichấthữucơX1vàX2đềucókhốilượngphântửbằng60đvC.X1cókhảnăngphảnứngvới:Na,NaOH,Na2CO3.X2phản ứngvớiNaOH(đunnóng)nhưngkhôngphản ứngNa.CôngthứccấutạocủaX1,X2lầnlượtlà A.HCOOCH3,CH3COOH. B.CH3COOH,HCOOCH3. C.CH3COOH,CH3COOCH3. D.(CH3)2CHOH,HCOOCH3.Câu16:Trongnhữngdãychấtsauđây,dãynàocócácchấtlàđồngphâncủanhau? A.C4H10,C6H6. B.CH3CH2CH2OH,C2H5OH. C.CH3OCH3,CH3CHO. D.C2H5OH,CH3OCH3.Câu17:ĐểphânbiệtkhíCO2vàkhíSO2,cóthểdùng: A.dungdịchBr2 B.dungdịchNaOH C.dungdịchKNO3 D.dungdịchCa(OH)2Câu18:Chấtbéolàtriestecủaaxitbéovới A.ancoletylic. B.glixerol. C.ancolmetylic. D.etylenglicol.Câu19:Mộtancolnođơnchứccó%O=50%vềkhốilượng.CTPTcủaancollà A.CH2=CHCH2OH. B.CH3OH. C.C3H7OH. D.C6H5CH2OH.Câu20:KhiclohóaC5H12vớitỷlệmol1:1thuđược3sảnphẩmthếmonoclo.DanhphápIUPACcủa ankanđólà: A.pentan. B.2metylbutan. C.2,2đimetylpropan. D.2đimetylpropan.Câu21:Dungdịchchấtnàosauđâylàmxanhquỳtím? A.HCl. B.Na2SO4. C.NaOH. D.KCl.Câu22:Xlahônh ̀ ̃ ợpgôm ...

Tài liệu được xem nhiều: