Danh mục

Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG--------------------ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2018-2019MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132(Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe =56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.Câu 1: Cho 0,15 mol - aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịchHCl 1M tạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra 57,3 gammuối khan. Công thức cấu tạo của A làA. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOHB. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHC. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHD. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOHCâu 2: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axitbằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag.Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?A. 80%.B. 66,67%.C. 75%.D. 50%.Câu 3: Hợp chất có CTCT là:   O  (CH 2 ) 2  OO C  C 6 H 4  CO   n có tên làA. tơ nilonB. tơ enangC. tơ capronD. tơ lapsanCâu 4: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.- TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.- TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:A. 4B. 2C. 5D. 3Câu 5: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịchNaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan X làA. C3H7COOH.B. C2H5COOCH3.C. HCOOC3 H7.D. CH3COOC2 H5.Câu 6: Cho 0,1 mol chất X C2 H9O6N3 tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợpchất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọngiá trị đúng của m ?A. 12,5 gamB. 14,6 gamC. 23,1 gamD. 17,8 gamCâu 7: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lítdung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 mldung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn làA. 13,76 gamB. 12,21 gamC. 10,12 gamD. 12,77 gamCâu 8: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO32M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:A. 34,4 gamB. 50,6 gamC. 54,4 gamD. 49,6 gamCâu 9: Cho từng chất: C6 H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịchNaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra làA. 5.B. 4.C. 3.D. 6.Trang 1/4 - Mã đề thi 132Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 làA. 2.B. 6.C. 5.D. 4.Câu 11: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phần trăm khốilượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (cùng số mol ) thuđược hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị m làA. 8,389B. 25,170C. 4,1945D. 12,5802+3+2Câu 12: Dung dịch A chứa: 0,1 mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO4 còn lại là Cl-. Cô cạn dung dịch A thuđược 47,7 gam chất rắn khan. M làA. MgB. FeC. CuD. AlCâu 13: Phân ure có công thức làA. (NH4)2CO3.B. (NH2)2CO.C. (NH3)2CO.D. (NH4)2CO.Câu 14: Chất khí chủ yếu gây ra mưa axit làA. SO2.B. O2.C. CO2.D. N2.Câu 15: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theotỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của XlàA. 2,3-đimetylbutan.B. butan.C. 2-metylpropan.D. 3-metylpentan.Câu 16: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?A. 2,55.B. 3,6.C. 2,4.D. 1,2.Câu 17: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệmkhác, cho 26,7 gam X vào dd HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy Xlà:A. Glyxin.B. Axit glutamic.C. Valin.D. Alanin.Câu 18: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở làA. CnH2nO2 (n  2).B. CnH2nO2 (n  1).C. CnH2n -2O2 (n  2).D. CnH2n+2O (n  2).Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếpbằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịchH2SO4 đặc (dư). Thể tích ...

Tài liệu được xem nhiều: