Danh mục

Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.01 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 209SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG--------------------ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2018-2019MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 209(Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe =56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B làA. Tinh bột, glucozơB. Glucozơ, Xenlulozơ C. Tinh bột, Xenlulozơ D. Tinh bột, saccarozơCâu 2: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉlệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của XlàA. 2-metylpropan.B. 2,3-đimetylbutan.C. 3-metylpentan.D. butan.Câu 3: Hợp chất có CTCT là:   O  (CH 2 ) 2  OO C  C 6 H 4  CO   n có tên làA. tơ capronB. tơ enangC. tơ nilonD. tơ lapsanCâu 4: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở làA. CnH2n -2O2 (n  2).B. CnH2nO2 (n  2).C. CnH2n+2O (n  2).D. CnH2nO2 (n  1).Câu 5: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X làA. metyl fomiat.B. metyl axetat.C. etyl axetat.D. etyl fomiat.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lítdung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 mldung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn làA. 13,76 gamB. 12,21 gamC. 10,12 gamD. 12,77 gamCâu 7: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axitbằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag.Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?A. 66,67%.B. 80%.C. 75%.D. 50%.Câu 8: Cho từng chất: C6 H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịchNaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra làA. 5.B. 4.C. 3.D. 6.Câu 9: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyêntử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 13,46 gam hỗn hợp E gồm X, Y,Z, T cần vừa đủ 0,565 mol O2 thu được khí CO2 và 0,53 mol nước Mặt khác 13,46 gam E tác dụng tối đa vớidung dịch chứa 0,05 mol Br2. Thành phần % khối lượng của ancol Z trong 13,46 gam hỗn hợp EA. 34,18%B. 20,5 %C. 54,68 %D. 68,35%Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOHB. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOHD. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.Câu 11: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gammuối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X làA. (H2N)2C3H5COOH.B. H2NC2C2H3(COOH)2.C. H2NC3H6COOH.D. H2NC3H5(COOH)2.Câu 12: Phân ure có công thức làA. (NH4)2CO3.B. (NH2)2CO.C. (NH3)2CO.D. (NH4)2CO.Trang 1/4 - Mã đề thi 209Câu 13: Chất khí chủ yếu gây ra mưa axit làA. SO2.B. O2.C. CO2.D. N2.Câu 14: Cho 0,1 mol chất X C2 H9O6N3 tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợpchất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọngiá trị đúng của m ?A. 12,5 gamB. 14,6 gamC. 23,1 gamD. 17,8 gamCâu 15: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệmkhác, cho 26,7 gam X vào dd HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy Xlà:A. Alanin.B. Valin.C. Axit glutamic.D. Glyxin.Câu 16: Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốtcháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b làA. V = 22,4 (b + 7a).B. V = 22,4 ( b + 6a).C. V = 22,4 (4a - b).D. V = 22,4 ( b + 3a).Câu 17: Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía:A. mantozơ.B. saccarozơ.C. glucozơ.D. fructozơ.Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếpbằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịchH2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng đ kiện. Hai hiđrocacbon làA. C3H6 và C4H8B. C2H4 và C3H6C. C2H6 và C3H8D. C3H8 và C4H10Câu 19: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịchNaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan X làA. C3H7CO ...

Tài liệu được xem nhiều: