Danh mục

Đề thi KSCĐ môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 312

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 241.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCĐ môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 312 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCĐ môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 lần 1 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 312 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KỲTHIKSCĐLỚP12LẦNI.NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ Mônthi:Vậtlý Thờigianlàmbài50phút,khôngkểthờigiangiaođề (Đềthigồm40câutrắcnghiệm) Mãđề:312SBD:…………………Họvàtênthísinh:………………………………………………………………..Câu1:Mộtconlắclòxogồmvậtcókhốilượng500ggắnvớilòxonhẹcóđộcứng50N/m.Ngườita lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1= 5cos(20t)N, F2=5cos(10t)N,F3=5cos(30t)N,F4=5cos(5t)N.Ngoạilựclàmconlắcdaođộngvớibiênđộlớnnhấtlà: A.F2. B.F1. C.F3. D.F4.Câu2:Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏkhốilượng0,02kgvàlòxocóđộcứng1N/m.Vậtnhỏđược đặttrêngiáđỡ cố địnhnằmngangdọctheotrụclòxo.Hệ số masáttrượtgiữagiáđỡ vàvậtnhỏ là0,1.Banđầugiữvậtởvịtrílòxobịnén10cmrồibuôngnhẹđểconlắcdaođộngtắtdần.Lấyg=10 m/s2.Tốcđộlớnnhấtvậtnhỏđạtđượctrongquátrìnhdaođộnglà: A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 10 30 cm/s.Câu3:Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòavớibiênđộ A,trongkhoảngthờigian7giâyvậtđiđượcquãngđườnglớnnhấtlà5A.Tínhchukìdaođộngcủavật: 43 38 47 A. s B. s C. s D.6s 7 7 7Câu4:Trênmộtsợidâyđànhồiđangcósóngtruyền.XéthaiđiểmA,Bcáchnhaumộtphầntưbước sóng.Tạithờiđiểmt,phầntửsợidâytạiAcóliđộ0,5mmvàđanggiảm;phầntửsợidâytạiBcóli độ0,866mmvàđangtăng.Coibiênđộsóngkhôngđổi.Biênđộvàchiềutruyềncủasóngnàylà: A.1,2mmvàtừBđếnA. B.1mmvàtừAđếnB. C.1mmvàtừBđếnA. D.1,2mmvàtừAđếnCâu5:Mộtsóngcơhọchìnhsincóbướcsóng22cm.Để vậntốcdaođộngcựcđạicủacácphầntửmôitrườngbằngvớivậntốctruyềnsóngthìbiênđộsóngphảibằng: A.7,0cm. B.0,1cm. C.3,5cm. D.0,3cm πCâu 6: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos(π t + ) (cm) và x2 = 6 π6 cos(π t − ) (cm).Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngnàycóphươngtrình x = A cos(π t + ϕ ) (cm). 2ThayđổiA1chođếnkhibiênđộAđạtgiátrịcựctiểuthì: π π A. ϕ = 0 rad . B. ϕ = − rad . C. ϕ = π rad . D. ϕ = − rad . 3 6Câu7:TạimặtchấtlỏngcóhainguồnphátsóngkếthợpAvàBcáchnhau16cm,daođộngđiềuhòatheo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: u A =2cos40πt(cm) và u B =2cos(40πt+π)(cm) .Tốcđộtruyềnsóngtrênmặtchấtlỏnglà40cm/s.GọiMlàmộtđiểmthuộc mặtchấtlỏng,nằmtrênđườngthẳngAxvuônggócvớiAB,cáchAmộtđoạnngắnnhấtmàphầntửchấtlỏngtạiMdaođộngvớibiênđộcựcđại.KhoảngcáchAMbằng: A.2,07cm. B.2,14cm. C.4,28cm. D.1,03cm.Câu8:Mộtvậtthamgiađồngthờihaidaođộngđiềuhoàcùngphươngcùngtầnsố cóbiênđộ dao độngthànhphầnlà5cmvà12cm.Biênđộdaođộngtổnghợpkhôngthểnhậngiátrịsau: A.17cm B.6cm C.7cm D.8,16cm Trang1/5Mãđềthi312Câu9:Mộtconlắclòxođangdaođộngđiềuhòa.Khilòxocóchiềudàinhỏnhấtthì: A.vậntốccủavậtbằng0. B.độngnăngvàcơnăngcủavậtbằngnhau. C.độngnăngvàthếnăngcủavậtbằngnhau. D.giatốccủavậtbằng0.Câu10:HaichấtđiểmMvàNdaođộngđiềuhòadọctheohaiđườngthẳngsongsongnhauvàcùngở πsát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + )cm và 3 π x 2 x 2x 2 = A 2 cos(ωt − )cm .Biếtrằng 1 + 2 = 1 .Tạithờiđiểmtnàođó,chấtđiểmMcóliđộx1=–3 2 6 36 64cmvàvậntốcv1=60 2 cm/s.Khiđóvậntốctươngđốigiữahaichấtđiểmcóđộlớnbằng: A.v2=53,7cm/s. B.v2=140 2 cm/s. C.v2=233,4cm/s. D.v2=20 2 cm/s.Câu11:Mộtvậtdaođộngcưỡngbứcdướitácdụngcủangoạilựcf=F0cos2 ft(vớiF0vàfkhôngđổi,ttínhbằngs).Tầnsốdaođộngcưỡngbứccủavậtlà: A.2 f. B.0,5f. C. f. D.f.Câu12:HệthứcliênhệgiữalựckéovềFvàliđộ xcủamộtvậtkhốilượngm,daođộngđiềuhòa vớitầnsốgóc là: A.F=m x. B.F=m 2x. C.F=–m 2x. D.F=–m x.Câu13:Khimộtvậtdaođộngđiềuhòathìđạilượngkhôngphụ ...

Tài liệu được xem nhiều: