Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 752
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Mã đề 752TRƯỜNG THPT CHUYÊNLÊ HỒNG PHONGĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 04 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ INĂM HỌC 2018 – 2019Môn thi: Vật líLớp: 10 AThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đềMã đề 752Câu 1: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm:A. Quỹ đạo là đường trònC. Tốc độ góc không đổi.B. Vectơ vận tốc không đổi.D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng:A. một đường thẳng nằm ngang.C. một đường thẳng đứng.B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.D. đường thẳng cắt trục thời gian tại một điểm.Câu 3: Hai vật ở cùng một độ cao. Cùng một thời điểm, người ta thả rơi tự do vật A và ném vật B theophương ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Vật A chạm đất trước vật B. C. Hai vật chạm đất cùng lúc.B. Vật B chạm đất trước vật A. D. Tùy từng trường hợp mà vật A hoặc vật B sẽ chạm đất trước.Câu 4: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó:A. tọa độ không đổi theo thời gian.B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.D. vận tốc tăng (giảm dần theo thời gian).Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng với cặp lực – phản lực?A. cùng phương.C. cùng độ lớn.B. cùng tác dụng lên 1 vật..D. ngược chiều.Câu 6: Một vật chỉ chịu tác dụng của hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn 7N. Hợp lực tácdụng lên vật có độ lớn là:A. 14N.B. 7N.C. 5N.D. 10N.Câu 7: Khi tăng áp lực lên mặt tiếp xúc thì hệ số ma sát giữa vật và mặt tiếp xúc đó:A. tăng hai lần.B. giảm hai lần.C. tăng 4 lầnD. không đổi.Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều đi 4 vòng hết thời gian 2 s. Chu kì chuyển động của chấtđiểm là:A. 2 sB. 0,5 sC. 4 sD. 0,25Câu 9: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:A. kgm/s2.B. Nm2/kg2..C. m/s2.D. Nm/s.Câu 10:Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm?A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.B. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.C. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống đất.D. Tàu hỏa đứng trong sân ga.Câu 11: Dưới tác dụng của các lực cân bằng thì vật:A. chuyển động chậm dần đều.C. chuyển động tròn đều.B. đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.D. chuyển động nhanh dần đều.Câu 12: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều có bán kính quỹđạo R của một chất điểm là:Mã đề 752 -Trang 1/ 4A. v.RB. v .RC. RvD. 2 v.RCâu 13: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 50 N/m để lò xodãn ra được 10 cm theo phương thẳng đứng?A. 50 kg.B. 50 N.C. 5 kg.D. 5 N.Câu 14: Chuyển động rơi tự do là một:A. chuyển động thẳng chậm dần đều.C. chuyển động tròn đều.B. chuyển động thẳng đều.D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 15: Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 20t – t2 (x tính theo m; t tính theo giây)Vận tốc của vật tại t = 5 s là:A. 85 m/s.B. 20 m/s.C. 36 km/h.D. 10 km/h.Câu 16: Khi đưa một vật từ mặt đất lên đỉnh núi Everest thì:A. trọng lượng của vật giảm.C. trọng lượng của vật tăng.B. khối lượng của vật giảm.D. khối lượng của vậttăng.Câu 17: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc V0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trụctoạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều V0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới,gốc thời gian là lúc ném. Tầm xa L tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức:A. V0h.gB. V0g.hC. V02h.gD. V0h.2gCâu 18: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây với t , N lần lượt là hệ số ma sáttrượt và độ lớnáp lực, cáchviết nào đúng?A. Fmst t N .B. Fmst t N .C. Fmst t N .D. Fmst t N .Câu 19: Trong công thức cộng vận tốc:A. Véc-tơ vận tốc kéo theo bằng tổng của véc-tơ vận tốc tuyệt đối và vận tốc tương đốiB. Véc-tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng của véc-tơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.C. Độ lớn vận tốc kéo theo bằng tổng của độ lớn vận tốc tuyệt đối và vận tốc tương đốiD. Véc-tơ vận tốc tương đối bằng tổng của véc-tơ vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theoCâu 20: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôithì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ?A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lầnC. không đổiD. tăng lên 4 lầnCâu 21: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều và chạy thêm được 100m trước khi dừng hẳn. Gia tốc a của ô tô là baonhiêu?A. a = 0,2 m/s2.B. a = -0,5 m/s2.C. a = - 0,2 m/s2.D. a = 0,5 m/s2.Câu 22: Một người đi từ A đến B hết 9 giờ. Trong đó 3 giờ đầu tiên người đó đi với tốc độ trung bình40km/h. Thời gian còn lại đi với tốc độ trung bình 25 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên quãngđường AB là:A. 32,5 km/h.B. 30 km/h.C. 30,8 km/h.D. 35 km/h.Câu 23: Một vật có ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL HK 1 môn Vật lí 10 Kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 Đề thi KSCL 8 tuần HK1 môn Vật lí lớp 10 Khảo sát chất lượng môn Lí Lớp 10 năm 2018 Chuyển động tròn đều Chuyển động thẳng đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 127 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Vật lí có đáp án - Bộ GD&ĐT
5 trang 99 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 56 0 0 -
Khảo sát và mô phỏng bài toán hai vật chuyển động thẳng đều bằng ngôn ngữ lập trình mathematica
12 trang 55 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
6 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 10: Chủ đề - Chuyển động thẳng đều. Chuyển động thẳng đều biến đổi đều
31 trang 28 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
2 trang 27 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 27 0 0