Danh mục

Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 485

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra học kì môn Toán học, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 485 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 485SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLCHUYÊNĐỀLẦN2NĂMHỌC20172018TRƯỜNGTHPTNGUYỄNTHỊGIANG Mônthi:Sinhhọc11 (40câutrắcnghiệm) (Thờigianlàmbài:50phútkhôngkểthờigianphátđề) Mãđềthi485 Họ,tênthísinh:......................................................Sốbáodanh:............................. Câu1:NhómthựcvậtC3đượcphânbốnhưthếnào? A.chỉsốngởvùngônđớivàánhiệtđới. B.phânbốrộngrãitrênthếgiới,chủyếuởvùngônđớivànhiệtđới. C.sốngởvùngsamạc. D.sốngởvùngnhiệtđới. Câu2:Tăngnăngsuấtcâytrồngthôngquasựđiềukhiểnquanghợplà: A.tăngdiệntíchlá. B.tăngdiệntíchlá,tăngcườngđộquanghợp,tănghệsốkinhtế C.tănghệsốkinhtế D.tăngcườngđộquanghợp. Câu3:ÝnàodướiđâykhôngđúngvớiưuđiểmcủathựcvậtC4sovớithựcvậtC3? A.năngsuấtcaohơn. B.thíchnghivớinhữngđiềukiệnkhíhậubìnhthường. C.nhucầunướcthấphơn,thoáthơinướcíthơn. D.cườngđộquanghợpcaohơn. Câu4:Nướcvậnchuyểntrongcáctếbàosốngnhờ: A.sứchútnướctăngdần. B.thoáthơinước. C.áplựcrễ. D.liênkếthiđrô. Câu5:ĐặcđiểmhoạtđộngcủakhíkhổngởthựcvậtCAMlà: A.Chỉmởrakhihoànghôn. B.chỉđóngvàogiữatrưa. C.đóngvàobanđêmvàmởrabanngày. D.đóngvàobanngàyvàmởrabanđêm. Câu6: Ở quanghợpcủathựcvậtC4,để tổnghợpđược720gglucozơ thìcầnítnhấtbao nhiêuphotonánhsáng?Chorằngmộtchukìphotphorilhóavòngtạorađược2ATP. A.1349,64.1023(photon). B.3242,83.1023(photon). C.2465,37.1023(photon). D.1445,52.1023(photon). Câu7:Diệplụccómàulụcvì: A.sắctốnàykhônghấpthụcáctiasángmàulục B.sắctốnàyhấpthụcáctiasángmàuxanhtím. C.sắctốnàyhấpthụcáctiasángmàulục D.sắctốnàykhônghấpthụcáctiasángmàuxanhtím Câu8:Cáctilacôitkhôngchứa: A.cácchấtchuyềnđiệntử. B.hệcácsắctố. C.cáctrungtâmphảnứng. D.enzimcácbôxihoá. Câu9:Vaitròquantrọngnhấtcủahôhấpđốivớicâytrồnglàgì? A.cungcấpnănglượngchốngchịu B.tạoracácsảnphẩmtrunggian C.miễndịchchocây D.tăngkhảnăngchốngchịu Câu10:Phasángdiễnraởvịtrínàocủalụclạp? Trang1/4Mãđềthi485 A.ởchấtnền. B.ởmàngngoài. C.ởmàngtrong. D.ởtilacôit.Câu11:Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giảitrongquátrìnhhôhấphiếukhí? A.38phântử B.36phântử C.34phântử D.32phântửCâu12:Cáctiasángxanhtímkíchthích: A.sựtổnghợpprôtêin. B.sựtổnghợpcacbohiđrat. C.sựtổnghợpADN. D.sựtổnghợplipit.Câu13:Sảnphẩmcủaphasánggồmcó: A.ATP,NADPHvàO2 B.ATP,NADPH. C.ATP,NADPH,CO2 D.ATP,NADP+,O2Câu14:Độnglựccủadịchmạchrâylàsựchênhlệchápsuấtthẩmthấugiữa A.lávàrễ B.giữacànhvàlá C.giữathânvàlá D.giữarễvàthânCâu15:Quanghợpquyếtđịnhbaonhiêuphầntrămnăngsuấtcủacâytrồng? A.quanghợpquyếtđịnh70–75%năngsuấtcủacâytrồng. B.quanghợpquyếtđịnh80–85%năngsuấtcủacâytrồng. C.quanghợpquyếtđịnh60–65%năngsuấtcủacâytrồng. D.quanghợpquyếtđịnh90–95%năngsuấtcủacâytrồng.Câu16:NhữngcâythuộcnhómthựcvậtCAMlà: A.lúa,khoai,sắn,đậu. B.dứa,xươngrồng,thuốcbỏng. C.raudền,kê,cácloạirau.. D.ngô,mía,cỏlồngvực,cỏgấu.Câu17:Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trìnhquanghợp? A.0,02%. B.0,01%. C.0,03%. D.0,04%Câu18:Nitơcóvaitrò A.cầnchosinhtổnghợpmạchbêncủacácaxitaminxistêinvàmêtionin. B.chophépnốingangthànhtếbàobằngpectan. C.làthànhphầncủatấtcảcácaxitamin,nuclêôtitvàchấtdiệplục. D.cầnchosựtạoápsuấttrươngnướctrongtếbàokhíkhổng.Câu19:Sảnphẩmquang ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: