Danh mục

Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 759

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.08 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 759 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 759SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ INĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Lớp 11Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 06 trang)Mã đề 759Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:…………………….Câu 1.[1] Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   làA. x 2.3B. x 11.12C. x 5.6D. x   .Câu 2.[1] Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ.Số phần tử của không gian mẫu làA. 81 .B. 9 .C. 72 .D. 36 .Câu 3.[3] Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 .Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0, 7 . Nếu trượt cả hai lần thì xácsuất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3 . Tính xác suất để thí sinh thi đỗA. 0,879 .B. 0,797 .C. 0,997 .D. 0,979 .Câu 4.[3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . BiếtMN  a. AB  b. AD . Tính a  b .113A. a  b  1 .B. a  b  .C. a  b  .D. a  b  .244Câu 5.[2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol y  x 2  7 x  12 làCâu 6.Câu 7.A.  2; 6 và  4;8  .B.  2; 2  và  4;8 .C.  2; 2  và  4; 0 D.  2; 2  và  4; 0  .[1] Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là77  A. S     k  ;B. S     k 2 ; k , k    . k 2 , k    .1212 12 1277C. S     k 2 ;D. S     k  ; k 2 , k    . k , k    .1212 6 6[3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằngcách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số  1 và phép tịnh tiến theo vectơ u   3; 2  biếnd thành đường thẳng d  có phương trình:A.  x  y  2  0B. x  y  2  0 .Câu 8.C. x  y  3  0 .D. x  y  2  0 .[2] Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 7 9 A. ;. 4 4  7B. ;3  . 4 9 11 C.  ;. 4 4 1/6 - Mã đề 759 5 7 D.  ;. 4 4 Câu 9.[2] Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trênd 2 lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọnngẫu nhiên một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.4755A..B..C..D..111114311Câu 10. x 2  2 xy  8 x  3 y 2  12 y  9[4] Cho hệ phương trình  2có nghiệm là  a; b  . Khi đó x  4 y  18  6 x  7  2 x 3 y  1  0giá trị biểu thức T  5a 2  4b 2A. T  4 .B. T  5 .C. T  21.D. T  24 .Câu 11.[2] Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh gồm 7 nữ và 4 nam thành một hàng dọc. Tìm xác suất đểkhông có hai học sinh nam nào đứng kề nhau.1717A. P .B. P  .C. P .D. P .3307922233Câu 12.[3] Trên hình vẽ bên. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéc tơ AI và phép vị tự tâm C , tỉ số k  2 biến tam giác IAH thànhAEBHFIDGA. Tam giác CBD .C. Tam giác CAD .Câu 13.CB. Tam giác BAD .D. Tam giác CBA .[2] Trên hình vẽ sau các điểm M , N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo làyB MA3OA. 3 k , k   .B.NB4 k , k   .3C.3Axk2, k .D.3 k 2 , k   .Câu 14.[1] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?22017A. tan x  2018 .B. cos x .C. sin x  cos x  2 . D. sin x .52018Câu 15.[2] Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay QO ; 90 , M   2;3 là ảnh của điểmA. M  2; 3 .Câu 16.B. M  3; 2  .C. M  3; 2  .D. M  3; 2  .[1] Số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tất cả các nghiệm của phương trìnhtan 2 x  0 làA. 2 .B. 3 .C. 4 .D. 6 .2/6 - Mã đề 759Câu 17.[1]Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  3; 4 đến đường thẳng  : 3 x  4 y  1  0làA. Câu 18.24.5B.C.24.5D.8.5[1] Hàm số f  x    m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khiA. m  1.Câu 19.12.5B. m  1 .C. m  0 .D. m  1 .[2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm củaSA , CD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  BMN  là hình gì?A. Ngũ giác.Câu 20.B. Tứ giác.Câu 22.10B. a1  320 .C. a1  5120 .D. a1  10 .  [3] Số nghiệm của phương trình sin 5 x  3 cos 5 x  2sin 7 x trên khoảng   ; 0  là 2 A. 3 .B. 1 .C. 2 .D. 4 .[2] Phương trình  sin x  cos x  sin x  2cos x  3  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc 3 khoảng   ;   ? 4A. 0 .Câu 23.D. Tam giác.[1] Cho khai triển 1  2x   a0  a1 x    a10 x10 . Khi đó giá trị của a1 bằng bao nhiêu?A. a1  20 .Câu 21.C. Lục giác.C. 1.B. 2 .D. 3 .[1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 4  . Phép tịnh tiến theo véctơv  1; 2  biến điểm M thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là:A. M   0; 6  .B. M   2; 2  .C. M   3;1 .D. M   0; 6  .15Câu 24.Câu 25.1 [2] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  2  , x  0x 91015A. C15 .B. C15 .C. C15 .D. C156 .[4] Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;   (hình vẽ bên dưới) điểmC , D  Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD 2. Tính diện tích hình chữ nhật3ABCD .y1B2 A.Câu 26. 23.A3232B.3.2OD1C. 3[1] Xác suất của biến cố A được tính theo công thức3/6 - Mã đề 759C23.2 xD.2.3A. P  A  1.n  AC. P  A  n  A  .n    .Câu 27.B. P  A n  A.n D. P  A  1.n [1] Tập xác định của hàm số y  tan x làA. D   \   k , k    .2 C. D   \ k , k   2B. D   \ k , k   .D. D  ...

Tài liệu được xem nhiều: