Danh mục

Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán - Đề số 1

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 98.03 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán - Đề số 1 giúp các bạn hình dung được cấu trúc đề thi, thời gian làm bài của một đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán. Qua đó có thể chuẩn bị tốt cho bài thi này một cách hiệu quả. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán - Đề số 1Đề thi chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 Lớp 9 Môn Toán Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (0.3 điểm): Tập nghiệm của phương trình: (x - 5)(3x - 2) = 0 là: A. S = {2/3; -5} B. S = {-2/3; 5} C. S = {5; 2/3} D. S = {5; 3/2} Câu 2 (0.3 điểm): Tập nghiệm của phương trình Ix + 5I = 2 là: A. S = {-3; 7} B. S = {-3; -7} C. S = {3; 7} D. S = {3; -7} Câu 3 (0.3 điểm): Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: A. x + 3 ≤ 5 B. 2x < 4 C. x - 1 > 1 D. -3x ≤ -6 Câu 4 (0.3 điểm): Điều kiện xác định của phương trình: A. x ≠ 1 B. x ≠ -1 là: C. x ≠ 0 D. x ≠ 1 và x ≠ -1 Câu 5 (0.3 điểm): Tập hợp nghiệm của bất phương trình: 5x - 2 > 4x + 1 là: A. S = {x/x > 3} B. S = {x/x > -3} C. S = {x/x > 0} D. S = {x/x > 1} Câu 6 (0.3 điểm): Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3/5. Nếu chu vi tam giác ABC là 12cm thì chu vi tam giác DEF là: A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D. 17/3cm Câu 7 (0.3 điểm): Một hình chữ nhật có các kích thước 2cm, 3cm và 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là: A. 30cm B. 30cm2 C. 30cm3 D. 30dm3 Câu 8 (0.3 điểm): AD là phân giác trong của tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 10cm. Khi đó tỉ số DC/DB bằng: A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 3 Câu 9 (0.3 điểm): Cho DE//BC. Tính độ dài x trong hình sau: A. 4,3 B. 9,75 C. 16,25 D. 2,4 Câu 10 (0.3 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2, thể tích hình lập phương là: A. 100cm3 B. 10cm3 C. 60cm3 D. 1000cm3 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 11 (2 điểm): Giải phương trình sau: Câu 12 (1 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h, lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn đi là 45 phút. Tính quãng đường AB? Câu 13 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15cm; AH = 12cm; AC = 20cm. a. Chứng minh AHB đồng dạng với CHA. b. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC. --------------------------- Hết ---------------------------

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: