Danh mục

Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 374.99 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì’ sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba VìTRƯỜNG TIỂU HỌC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024 MINH CHÂU MÔN TOÁN- LỚP 5 (Thời gian 40 phút ) Họ và tên: ………………………….……………………… Lớp 5………. Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Câu 1: (1,0 điểm). Điền dấu vào ô trống: > a) 3 3 ; b) 15 14 ; c) 9 27 ; d) 35 1 < 7 2 15 15 27 9 35 = Câu 2:(1,0 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 9 km2 40 m2 = ... m2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 900 400 m2 B. 9 000 400 m2 C. 9 000 040 m2 D. 900 040 m2 b/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 30 cm, chiều cao 23 cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69cm D. 69cm2 c/ 3 kg 7g = ... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3 007 g d/ 1 giờ 25 phút = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 85 phút B. 65 phút C. 75 phút D.125 phút 7 3 2 4 Câu 3:(1,0 điểm). Xếp các phân số ; ; ; 2 4 7 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………… Câu 4:(1,0 điểm). Trung bình cộng của hai số 45 và 55 là: A. 50 B. 55 C. 60 D. 45 Câu 5: Tính: (2,0 điểm). 5 1 a)   ............................................................................. 7 3 5 b) 1   ....................................................................... 6 2c)  12  .......................................................................... 13 6 1d) :  ........................................................................... 5 3Câu 6: Tìm x: (1,0 điểm)a) x x 11= 4950 b) x : 25 = 1347……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……….………Câu 7: (2,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 36 m. Chiều rộngbằng 4 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó? 5 Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 8: (1,0 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 375 x 72 + 15 x 375 + 375 x 13………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) 1300: 100 + 8700: 100………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu được xem nhiều: