Danh mục

Đề thi KSCL HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 358

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 98.56 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố kiến thức với Đề thi KSCL HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 358 dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị thi học kì 1, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 358SGIÁO D C VÀ ÀO T OT NH ĂK NÔNGCHÍNH TH CKỲ THI KH O SÁT L P 12 NĂM H C 2014-2015Môn: HÓA H CTh i gian làm bài: 90 phút;(50 câu tr c nghi m)Mãthi358H , tên h c sinh:..................................................................Mã s (SBD): ....................................Câu 1: Ph n ng nào sau ây không x y ra ?A. Ca(OH)2 + MgCl2 →B. CaSO4 + BaCl2 →C. CaCO3 + NaNO3 →D. CaSO4 + Na2CO3 →Câu 2: Nh n nh úng v : Tinh b t, xenlulozơ và saccarozơ làA. u tan t t trong nư c nóngB. u có ph n ng tráng gươngC. u hòa tan ư c Cu(OH)2 nhi t thư ng D. u có kh năng tham gia ph n ng th y phânCâu 3: i u ch nhôm b ng cách:A. i n phân Al2O3 nóng ch yB. i n phân dung d ch AlCl3C. i n phân Al(OH)3D. Phân hu Al(OH)3Câu 4: Dãy ch t nào sau ây ư c s p x p theo th t tăng d n tính bazơ (t trái và ph i)?A. C6H5NH2, (C6H5)2NH CH3NH2.B. (C2H5)2NH, CH3NH2, C6H5NH2.C. CH3NH2, CH3CH2NH2, C6H5NH2.D. C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NHC2H5.Câu 5: Hoà tan m gam Al trong dung d ch HCl dư, sau khi ph n ng k t thúc thu ư c 3,36 lít khí H2 (ktc). Giá tr c a m làA. 5,4.B. 4,05.C. 1,35.D. 2,7.Câu 6: Th tích H2 ( ktc) dùngchuy n toàn b 0,12 mol (C17H33COO)3C3H5 thành(C17H35COO)3C3H5 (Hi u su t ph n ng t 100%) làA. 2,24 lítB. 4,032 lítC. 8,064 lítD. 2,688 lítCâu 7: Hai ch t ng phân c a nhau làA. fructozơ và mantozơ.B. glucozơ và mantozơ.C. saccarozơ và glucozơ.D. fructozơ và glucozơ.Câu 8: Kim lo i nào sau ây không tác d ng v i dung d ch HCl (ho c dung d ch H2SO4 loãng)?A. AlB. MgC. FeD. CuCâu 9: Cho dãy các ch t: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. S ch t trong dãy tác d ng ư c v i Nasinh ra H2 t i a là:A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 10: Th i h n h p g m 0,01 mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 l n lư t i qua bình (1) ch adung d ch AgNO3 trong NH3 dư; bình (2) ch a dung d ch Br2 dư.tăng kh i lư ng c a các bình 1 vàbình 2 l n lư t là:A. 0,78 gam; 0,56 gam B. 0,16 gam; 1,34 gam C. 0 gam; 1,34 gamD. 0,78 gam; 0,16 gamCâu 11: Glyxin u ph n ng v i các ch t trong nhóm ch t nào sau ây?A. NaOH, HCl, C2H5OHB. NaOH, HCl, CH3OCH3C. Na, Br2, HClD. NaOH, HCl, CH3CHOCâu 12: Ch t h u cơ có công th c CH3CH2OCOCH3 có tên g i nào sau ây là úng?A. Etyl axetatB. Metyl axetatC. Etylmetyl eteD. Metyl propionatCâu 13: Nh n nh úng v tính ch t c a hai ch t Al(OH)3 và Al2O3:A. là oxit bazơ.B. u là h p ch t lư ng tính.C. u là bazơ.D. u b nhi t phân.Câu 14: Cho mu i Natri hi rocacbonat tác d ng v i các ch t riêng bi t: NaOH, NaCl, HCl, Ba(OH)2,trong dung d ch. S ph n ng hóa h c x y ra t i a làA. 5B. 4C. 3D. 2Câu 15: Cho dãy các ch t: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,C6H5OH (phenol). S ch t trong dãy tác d ng t i a ư c v i dung d ch HCl là:Trang 1/4 - Mãthi 358A. 3.B. 2.C. 5.D. 4.Câu 16: Cho các ch t sau: (I): C2H5OH (II): CH3COOH (III): C6H5OH (phenol) (IV): C6H5- NH2,(V): HCHO(VI): HCOOH (VII): HCOOCH3Trư ng h p nào x y ra ph n ng khi cho NaOH vào:A. II, III, VI, VII.B. II, II, IV.C. I, II, III.D. IV, V, VI, VII.Câu 17: Cho 20 gam m t este X (có t kh i hơi so v i Oxi là 3,125) tác d ng v i 300 ml dung d chNaOH 1M. Sau ph n ng, cô c n dung d ch thu ư c 23,2 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X làA. CH3COOCH=CHCH3.B. C2H5COOCH=CH2.C. CH2=CHCH2COOCH3.D. CH2=CHCOOC2H5.Câu 18: Cho 7,52 gam h n h p hơi g m C2H2 và CH3CHO tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 dư thuư c 50,4 gam k t t a. Hòa tan k t t a vào dung d ch HCl dư còn l i m gam không tan. Giá tr c a m là:A. 34,44B. 38,82C. 56,04D. 13,44Câu 19: Sng phân amin c a C3H9N làA. 4B. 2C. 5D. 3Câu 20: So sánh bán kính nguyên t (R) các nguyên t kim lo i nào sau ây là úng?A. RNa

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: