Danh mục

Đề thi KSCL HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 482

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.31 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 482 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2015 - Sở GD&ĐT Đăk Nông - Mã đề 482SGIÁO D C VÀ ÀO T OT NH ĂK NÔNGCHÍNH TH CKỲ THI KH O SÁT L P 12 NĂM H C 2014-2015Môn: SINH H CTh i gian làm bài: 90 phút;(50 câu tr c nghi m)Mãthi482H , tên h c sinh:..................................................................Mã s (SBD): ....................................Câu 1: Phát bi u nào sau ây là không úng v hi n tư ng liên k t gen?A. Các gen trên cùng m t nhi m s c th di truy n cùng nhau t o thành m t nhóm genliên k t.B. Liên k t gen (liên k t hoàn toàn) làm tăng s xu t hi n bi n d t h p.C. Liên k t gen (liên k t hoàn toàn) h n ch s xu t hi n bi n d t h p.D. S lư ng nhóm gen liên k t c a m t loài thư ng b ng s lư ng NST trong b nhi ms c th ơn b i c a loài ó.Câu 2: i m gi ng nhau cơ b n trong phương pháp lai t bào và kĩ thu t c y gen là:A. Có th tái t h p ư c thông tin di truy n gi a các loài tương i xa nhau trong b cthang phân lo i.B. H n ch ư c hi n tư ng thoái hóa gi ng trong trư ng h p lai h u tính.C.u t o ư c ưu th lai t t hơn các phương pháp lai h u tính.D. S n xu t ư c 1 lư ng l n s n ph m trong th i gian ng n.Câu 3: Khi nói v quá trình t nhân ôi c a ADN, kh ng nh nào sau ây úng?A. D a trên m ch khuôn, chu i pôlinuclêôtit m i ư c kéo dài theo chi u t 3’ n 5’.B. Bazơ hi m gây t bi n m t c p nuclêôtit.C. N u có m t 5-BU thì s gây t bi n m t ho c thêm m t c p nuclêôtit.D. Trong m t ch c ch Y, có m t m ch ư c t ng h p liên t c, m t m ch gián o n.Câu 4: Theo mô hình c a Jac p và Mônô các thành ph n c a m t Opêron Lac. g m cóA. M t nhóm các gen c u trúc có liên quan nhau v ch c năng, vùng i u hòa, vùngkh i ngB. M t nhóm các gen c u trúc có liên quan nhau v ch c năng, vùng v n hành(O), vùngkh i ng (P) và gen i u hòa (R)C. Vùng i u hòa, vùng mã hóa và vùng k t thúc c a genD. M t nhóm các gen c u trúc có liên quan nhau v ch c năng, vùng v n hành(O), vùngkh i ng (P)Câu 5:ngư i, gen B quy nh m t nhìn màu bình thư ng là tr i hoàn toàn so v i alen b- xanh l c, gen này n m trên nhi m s c th gi i tính X, không cógây b nh mù màualen tương ng trên Y. M t c p v ch ng sinh ư c m t con gái b mù màu và m t contrai m t nhìn màu bình thư ng. Bi t r ng không có t bi n m i x y ra, ki u gen c a c pv ch ng này là:B bBb bBB bbB BbA. X X × X YB. X X × X Y.C. X X × X Y.D. X X × X Y.Câu 6: Trong các ki u phân b cá th c a qu n th sinh v t, ki u phân b ph bi n nh t làA. phân b theo nhómB. phân b ng u nhiênC. phân b theo chi u th ngngD. phân bng i uCâu 7: Cho các phát bi u sau v mã di truy n:(1) Mã di truy n ư c c t m t i m xác nh theo t ng b ba nuclêôtit mà khôngg i lên nhau.Trang 1/8 - Mãthi 482(2) Mã di truy n có tính ph bi n, t c là t t c các loài u có chung m t b mã ditruy n, tr m t vài ngo i l .(3) Mã di truy n có tính c hi u, t c là m t axit amin ch ư c mã hóa b i m t b ba.(4) Mã di truy n mang tính thoái hóa, tr AUG và UGG.Có t t c bao nhiêu phát bi u úng?A. 4B. 2C. 3D. 1Câu 8: Cho cây hoa tr ng d h p v hai c p gen t th ph n,i con thu ư c 13 cây hoatr ng : 3 cây hoa . N u cho giao ph n gi a các cây hoa tr ng b t kì v i các cây hoad h p c a qu n th này thì t l các ki u hình có th thu ư c là:(1) 100% tr ng.(2) 5 tr ng : 3 .(3) 5: 3 tr ng.(4) 1 tr ng : 1 .(5) 3: 1 tr ng.(6) 3 tr ng : 1 .(7) 100% .(8) 7 tr ng : 1 .A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4), (6).Câu 9: Trong i u ki n không cót bi n, có 2 t bào sinh tinh c a m t loài thú có ki ugen AaBb gi m phân. Trong nh ng trư ng h p sau ây, có t t c bao nhiêu trư ng h púng?(1) T o ra hai lo i giao t là AB và ab v i t l b ng nhau.(2) T o ra hai lo i giao t là Ab và aB v i t l b ng nhau.(3) T o ra b n lo i giao t v i t l b ng nhau.(4) T o ra hai lo i Ab và ab ho c aB và AB v i t l b ng nhau.A. 4B. 3C. 1D. 2Câu 10: Trong các cơ ch di truy n c pphân t , enzim ADN pôlymeraza và enzimARN pôlymeraza khác nhau cơ b n vai trò nào sau ây?A. Enzim ARN pôlymeraza ch có vai trò t ng h p m ch m i còn enzim ADNpôlymeraza v a có vai trò t ng h p m ch m i v a có vai trò tháo xo n và tách m ch ADNmB. Enzim ARN pôlymeraza ch có vai trò tháo xo n và tách m ch ADN m còn enzimADN pôlymeraza v a có vai trò t ng h p m ch m i v a có vai trò tháo xo n và tách m chADN m .C. Enzim ADN pôlymeraza ch có vai trò t ng h p m ch m i còn enzim ARNpôlymeraza v a có vai trò t ng h p m ch m i v a có vai trò tháo xo n và tách m ch ADNm .D. Enzim ADN pôlymeraza ch có vai trò tháo xo n và tách m ch ADN m còn enzimARN pôlymeraza v a có vai trò t ng h p m ch m i v a có vai trò tháo xo n và tách m chADN m .Câu 11: N u kích thư c qu n th xu ng dư i m c t i thi u, qu n th d rơi vào tr ng tháisuy gi m d n t i di t vong. Gi i thích nào sau ây là không phù h p?A. Kh năng sinh s n suy gi m do cơ h i g p nhau c a cá thc v i cá th cái ít.B. S lư ng cá th quá ít nên s giao ph i g n thư ng x y ra, e d a s t n t i c a qu nth .C. N ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: