Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 345.72 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1) được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi HSG sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1) PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT HSG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian: 120 phútI. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. noodle B. food C. door D. stool2. A. take B. game C. gray D. hand3. A. buses B. goes C. boxes D. couches4. A. music B. lunch C. mum D. up5. A. ear B. heavy C. head D. breadII. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.6. “7.45” is read ____________. A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B7. Tam’s house is _______ a bookshop _______ a restaurant. A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of8. Do you go to school _______ bike or _________ foot? A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on9. Do you have any toothpaste? I’d like a large ________. A. bar B. tube C. bag D. loaf10. _________ does your brother go jogging? – Everyday. A. How B. How often C. How long D. What time11. - Would you like something to drink? - ____________. A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like. C. No, thanks. D. Yes, I like.12. These are my notebooks, and those are _________. A. they B. their C. there’s D. theirs13. The boy _________thin, but he is strong. A. is looking B. look C. looks D. looking14. My mother _________ housework everyday. A. does B. makes C. goes D. plays15. What would you like ________ for you? A. me doing B. me do C. me to do D.I doIII. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau. drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water16 + 17. We _______________ tired and we ________________ to go to bed.18. He likes _________________ football with his sons on Sunday afternoons.19. She’s a vegetarian. She never __________________ meat.20. Sue likes cats but she ________________ dogs.21. Well, they ____________________to the radio. Don’t disturb them!22. _______________ you sometimes _______________a winter holiday ?23. What’s there _________________? – Only some water.24. Jack _________________ the flowers at the moment.25. ________________ is my favorite sport.IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.26. What is the _________________ of Mount Everest. (HIGH )27. Is that your____________________ house? ( BEAUTY )28. Nam and Mai are good ___________________ ( FRIENDLY )29. Mrs. Nga _________________us English. ( TEACHER )30. My mother usually goes _____________ in the early morning. (JOG)V. Điền a, an, some hoặc any31, 32. I don’t have ____________paper. I’ll buy ___________ when I go to the bookshop.33, 34. Is there ___________ sugar left, Mum? – Yes, I bought ___________ yesterday.35. Would you like _____________ can of soda?36, 37. He always has _____________egg and ___________loaf of bread for breakfast.38 We are going to plant ______________trees around the schoolyard.39. Would you like _______________ help?40. Does Lan have ________________brothers?VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. I don’t usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don’t eat (42)________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. Forlunch I usually have a salad. That’s (44) ________ about two o’clock. I have (45) ________at halfpast six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (46) _________ or fish. I eat cheese andeggs and things like that. I have a glass of water or fruit (47) _________ with my meal. At theweekend I go to a (48) _________ in the evening. You can (49) _________ vegetarian meals in a(50) _________ restaurants now.41. A. a packet B. a cup C. a can D. a bar42. A. any B. some C. anything D. something43. A. peas B. rice C. chocolate D. milk44. A. at B. on C. in D. of45. A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1) PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT HSG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian: 120 phútI. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.1. A. noodle B. food C. door D. stool2. A. take B. game C. gray D. hand3. A. buses B. goes C. boxes D. couches4. A. music B. lunch C. mum D. up5. A. ear B. heavy C. head D. breadII. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.6. “7.45” is read ____________. A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B7. Tam’s house is _______ a bookshop _______ a restaurant. A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of8. Do you go to school _______ bike or _________ foot? A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on9. Do you have any toothpaste? I’d like a large ________. A. bar B. tube C. bag D. loaf10. _________ does your brother go jogging? – Everyday. A. How B. How often C. How long D. What time11. - Would you like something to drink? - ____________. A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like. C. No, thanks. D. Yes, I like.12. These are my notebooks, and those are _________. A. they B. their C. there’s D. theirs13. The boy _________thin, but he is strong. A. is looking B. look C. looks D. looking14. My mother _________ housework everyday. A. does B. makes C. goes D. plays15. What would you like ________ for you? A. me doing B. me do C. me to do D.I doIII. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau. drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water16 + 17. We _______________ tired and we ________________ to go to bed.18. He likes _________________ football with his sons on Sunday afternoons.19. She’s a vegetarian. She never __________________ meat.20. Sue likes cats but she ________________ dogs.21. Well, they ____________________to the radio. Don’t disturb them!22. _______________ you sometimes _______________a winter holiday ?23. What’s there _________________? – Only some water.24. Jack _________________ the flowers at the moment.25. ________________ is my favorite sport.IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.26. What is the _________________ of Mount Everest. (HIGH )27. Is that your____________________ house? ( BEAUTY )28. Nam and Mai are good ___________________ ( FRIENDLY )29. Mrs. Nga _________________us English. ( TEACHER )30. My mother usually goes _____________ in the early morning. (JOG)V. Điền a, an, some hoặc any31, 32. I don’t have ____________paper. I’ll buy ___________ when I go to the bookshop.33, 34. Is there ___________ sugar left, Mum? – Yes, I bought ___________ yesterday.35. Would you like _____________ can of soda?36, 37. He always has _____________egg and ___________loaf of bread for breakfast.38 We are going to plant ______________trees around the schoolyard.39. Would you like _______________ help?40. Does Lan have ________________brothers?VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. I don’t usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don’t eat (42)________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. Forlunch I usually have a salad. That’s (44) ________ about two o’clock. I have (45) ________at halfpast six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (46) _________ or fish. I eat cheese andeggs and things like that. I have a glass of water or fruit (47) _________ with my meal. At theweekend I go to a (48) _________ in the evening. You can (49) _________ vegetarian meals in a(50) _________ restaurants now.41. A. a packet B. a cup C. a can D. a bar42. A. any B. some C. anything D. something43. A. peas B. rice C. chocolate D. milk44. A. at B. on C. in D. of45. A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL HSG Tiếng Anh 6 Đề kiểm tra chất lượng HSG môn Anh 6 Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 6 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh THCS Luyện thi HSG Tiếng Anh 6 Ôn thi HSG môn Tiếng Anh lớp 6Tài liệu liên quan:
-
16 Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
65 trang 231 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 trang 34 0 0 -
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 611
2 trang 30 0 0 -
50 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9
290 trang 25 0 0 -
14 trang 21 0 0
-
6 trang 21 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 6 - Trường THCS Trung Sơn
6 trang 21 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh THPT năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
19 trang 18 0 0 -
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 601
2 trang 17 0 0 -
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh
4 trang 17 0 0