Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Đề thi KSCL lần 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân dưới đây để chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102    Câu 1: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm AC C. ABMC là hình bình hành D. M là trung điểm BCCâu 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A  B (1;5] [1;5) (1;5) [1;5] A. B. C. D.Câu 3: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy   3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d  0, 09 B. d  0, 009 C. d  0, 01 D. d  0,1Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì? A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m. B. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m . D. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.Câu 5: Cho hai đường thẳng d : y = x + 2m, d ʹ : y = 3x + 2 ( m là tham số) Tìm m để ba đường thẳng d , d ʹ và d ʺ : y = -mx + 2 phân biệt đồng quy A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 3 x + 2m + 2Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (-1;0) x -m ém ³ 0 ém > 0 A. êê . B. êê . C. m ³ 0. D. m £ -1. ëm £ -1 ëm < -1Câu 7: Cho A   x   / x  2  0 , B   x   / 5  x  0 . Số các số nguyên thuộc cả hai tập A và B là: A. 6 B. 8 C. 3 D. 5Câu 8: Chọn khẳng định sai    A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI    AB IB B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0    C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  0    D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0Câu 9: Cho hàm số y = mx3 - 2(m2 + 1)x2 + 2m2 - m . Tìm m để điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm sốđã cho A. m = -1 B. m = -2 C. m = 1 D. m = 2Câu 10: Cho A = {x Î R : x ³ 3} , B = (-6;10] . Khi đó A Ç B là: A. (10; +¥) B. éë-6; 3ùû C. éë 3; 10 ùû D. (3; +¥)Câu 11: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) = 3 x 2 - 2 x + 1 A. hàm số lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ C. hàm số chẵn. D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.Câu 12: Cho tập hợp A  1; 2;5;6;8 và B  1;5;6;9 . Câu nào sau đây sai? A. A và B có 3 phần tử chung B. x  B, x  A C. x  A, x  B D. Nếu x  A thì x  B và ngược lạiCâu 13: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1/5 - Mã đề thi 102 æ 5 ö A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên ççç- ; +¥÷÷÷. è 2 ø æ 5 ö æ 5 ö C. Hàm số nghịch biến trên ççç- ; +¥÷÷÷. D. Hàm số đồng biến trên çç-¥; - ÷÷. è 2 ø çè 2 ÷øCâu 14: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. MN  PQ  RN  NP  QR  MN . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR.             C. MN  PQ  RN  NP  QR  MP. D. MN  PQ  RN  NP  QR  MR.Câu 15: Mệnh đề nà ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: