Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 640.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102 SỞGDĐTBẮCNINH ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN1NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTQUẾVÕ1 Môn:TOÁN10 (Thờigianlàmbài:90phút,khôngkểthờigianphátđề) ĐỀCHÍNHTHỨC Đềgồmcó6trang,50câu Mãđề:102Họtênthísinh:............................................................SBD:...............................................................Câu1:Trongcácmệnhđềsaumệnhđềnàosai � b ∆ � A.Đồthịhàmsố y = ax + bx + c ( a 0 ) làmộtparabolcóđỉnh I �− ;− � 2 � 2 a 4a � b B.Đồthịhàmsố y = ax + bx + c ( a 0 ) nhậnđườngthẳng x = − 2 làtrụcđốixứng 2a C.Đồthịhàmsố y = b làmộtđườngthẳngsongsongvớitrục Ox D.Đồthịhàmsố y = ax + b làmộtđườngthẳngcắttrụctungtạiđiểmcótungđộbằngbCâu2:ChoParabol ( P ) : y = ax 2 + bx + 2 (a 0) ,biếtParabol ( P) điqua B (3; −4) vànhậnđườngthẳng 3x = − làtrụcđốixứng.Tính b − 3a 2 A.2 B. −8 C.10 D.0Câu3:Trongcáckhẳngđịnhsau uuur uuur (I):BađiểmphânbiệtA,B,Cthẳnghàngkhivàchỉkhi AB và AC cùngphương uuur uuur uuur (II): AB − AC = BC uuur uuur uuur (III):ĐiểmIlàtrungđiểmcủađoạnABkhivàchỉkhi MA + MB = 2MI vớiđiểmMbấtkì r r r r (IV): a = b � a = b (V):Códuynhấtmộtvectocùngphươngvớimọivecto Cóbaonhiêukhẳngđịnhđúng A.1 B.2 C.3 D.4Câu4:Cóbaonhiêugiátrịnguyêncủamđểhàmsố y = x 2 + 2 x + m cótậpxácđịnhlà ᄀ x 2 − 2mx + m + 6 A.4 B.2 C.3 D.5Câu5:Cóbaonhiêugiátrịcủaađểmộttrongcácnghiệmcủaphươngtrình x 2 − 8 x + 4a = 0 gấpđôimộtnghiệmnàođócủaphươngtrình x 2 + x − 4a = 0 . A.0 B.1 C.3 D.2 −a + bCâu6: Phươngtrình 4 x 2 + 14 x + 11 = 4 6 x + 10 cónghiệmcódạng x = với a, b, c ᄀ .Tính ca.b.c A.104 B.78 C.156 D.181Câu7:Chohaitậphợp A = ( 0;1) và B = [ 1; + ) ,xétcácmệnhđềsau: (1). A �B = � (2). A �B = { 1} (3). A �B = ( 0; +�) (4). A �B = ( 0; +�) \ { 1} (5). B \ A = [ 1; + ) Nhữngmệnhđềnàolàmệnhđềđúng? A.(2),(3) B.(1),(3)và(5) C.(2),(4)và(5) D.(1),(4)và(5)Câu8:Chophươngtrình ax + b = 0 (1) Trang1/6Mãđềthi102 Chọnmệnhđềsai A.Phươngtrình(1)cónghiệmkhivàchỉkhi a 0 b B.Phươngtrình(1)cónghiệm x = − khivàchỉkhi a 0 a a=0 C.Phươngtrình(1)vônghiệmkhivàchỉkhi b 0 D.Phươngtrình(1)cóvôsốnghiệmkhivàchỉkhi a = b = 0Câu9: GọiSlàtậphợptấtcả cácgiátrị nguyêncủathamsố m thuộc [ −20; 20] để phươngtrìnhx 2 − 2mx + 144 = 0 cónghiệm.TổngcácphầntửcủaSbằng A.18 B.21 C.0 D.1Câu10:Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng A. 3 x + x − 2 = 1 � x − 2 = 1 − 3 x B. 3 x + x − 2 = 1 + x − 2 � 3 x = 1 C. ( x + 3) 2 x + 7 = x + 3 � 2 x + 7 = 1 D. x + 1 = 3 x � x + 1 = 9 x 2 3 3xCâu11:Tậpnghiệmcủaphươngtrình 2 x + = là: x −1 x −1 � 3� �3 � A. S = �1; � B. S = � � C. S = D. S = { 1} �2 �2Câu12:ChotứgiácABCD,điềukiệnnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủ để Tứ giác ABCDlàhìnhbìnhhành uuur uuur uuur uuur A. AB = DC B. AB = CD C.AB=CD D.AC=BDCâu13:Trongcáckhẳngđịnhsaukhẳngđịnhnàosai a>b A. a > b � c − a > c − b B. �a−c > b−a ...

Tài liệu được xem nhiều: