Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 716.71 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPTYênLạc2 - Mã đề 743 dành cho học sinh lớp 10, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra học kỳ đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 05 trang.———————Họ, tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi 743Số báo danh: .............................................................................Câu 1: Đường thẳng y  2 x  3 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng ?A.94B.92Câu 2: Cho hàm số y   x  2m  6 C.49D.291. Giá trị của m để hàm số xác định trên khoảngm x 1;0 là?A. 1  m  3B. 1  m  3C. 1  m  3D. 1  m  3:Câu 3: Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bênthì dấu các hệ số của nó làA. a  0, b  0, c  0B. a  0, b  0, c  0C. a  0, b  0, c  0D. a  0, b  0, c  0Câu 4: Cho tập A  a; b; c; d  . Số tập con của A là ?A. 14B. 4C. 15D. 16Câu 5: Cho tam giác ABC và I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 .Giả sử CI  xCA  yCB . Khi đó giátrị của x, y là ?12A. x   , y 3312B. x  , y 3312C. x   , y  3312D. x  , y  333x  2  1  x  1. Khi đó f(2) bằng :x 2  1  x  1Câu 6: Cho hàm số f  x   A. 1B. 3C. 4D.3Câu 7: Cho mệnh đề: x  R, x 2  2 x  3  0. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:A. x  R, x2  2 x  3  0B. x  R, x 2  2 x  3  0C. x  R, x 2  2 x  3  0D. x  R, x 2  2 x  3  0Câu 8: Đâu là đồ thị hàm số y  2 x  3?Trang 1/5 - Mã đề thi 743Hình 1Hình 2A. Hình 1Hình 3B. Hình 2Hình 4C. Hình 3D. Hình 4C. y  x3  xD. y  x 4  2 x 2  1Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?A. y  x3  xB. y  x 2  xCâu 10: Cho hai tập A, B khác rỗng và A  B. Khẳng định nào sau đây sai ?A. A B  B. A B  BC. A  B  BD. A  B  ACâu 11: Phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1) và song song với đường thẳng y  2 x  1 là:C. y  2 x  3B. y  2 x  3A. y  2 x  1D. y  2 x  1Câu 12: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?1A. y  x 1B. y C. y  2x  4xD. y 1xCâu 13: Cho đường thẳng d : y   2m  1 x  m  2 và đường thẳng  : y  3x  1 . Giá trị của m đểd   là ?12B. m  1C. m  33Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?x1A. m  D. m 23y2A. y   x 2  2 x  32B. y  x  2 x  3C. y  2 x  12D. y  x  2 x  3Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. x  R, x  1  x 2  1B. x  R, x 2  1  x  1C. x  R, x  1  x 2  1D. x  R, x 2  1  x  1Câu 16: Cho hai tập A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. A B  BB. A  B  BC. A   A B    A  B D. A  A  BCâu 17: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn MA  MB  MC  0 . Khi đó điểm M là ?A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCMB. Đỉnh thứ tư của hình bình hành BACMC. Trung điểm của ACD. Trọng tâm tam giác ABCTrang 2/5 - Mã đề thi 743Câu 18: Tập xác định của hàm số y B. 1; A. R 2x 1là:x  2C. 1;   2D.  2; Câu 19: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây sai ?A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1B. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 3C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; Câu 20: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB  AC  AB  AC ?A. Tam giác ABC cân tại AC. Tam giác ABC vuông cân tại AB. Tam giác ABC đềuD. Tam giác ABC vuông tại ACâu 21: Cho hàm số y  1  m  x  m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hàm số đồng biến khi m  1C. Hàm số nghịch biến khi m  0B. Hàm số đồng biến khi m  1D. Hàm số nghịch biến khi m  0Câu 22: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Tổng u  MN  QP  NQ  PM bằng ?1A. u  MP3B. u 2MN3C. u  MPD. u  0Câu 23: Cho hai tập A   3;4 , B   m;   . Hãy xác định giá trị của m để A  B  A. m  3B. m  4C. m  4D. m  3Câu 24: Lớp 10A có 25 học sinh thích Toán, 18 học sinh thích Lí, 20 học sinh thích Hóa. Trongđó có 15 học sinh thích Toán và Lí, 12 học sinh thích Lí và Hóa, 16 học sinh thích Toán và Hóa,10 học sinh thích cả ba môn. Số học sinh thích ít nhất một môn ( Toán, Lí, Hóa) lớp 10A là?A. 28B. 63C. 30D. 36Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?A. y   x 2  x  2B. y  x 2  x  2C. y  x 2  x  2D. y   x 2  x  2Câu 26: Cho hình bình hành ABCD và M là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?A. MC  MA  MD  MBB. MC  MA  DA  DCC. MC  MA  AB  ADD. MC  MA  BA  BCCâu 27: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạnAC thỏa mãn AK  xAC . Giá trị của x để ba điểm B, I, K thẳng hàng là.1121A. x B. x C. x D. x 5356Câu 28: Parabol y  3x 2  2 x  1 có tọa độ đỉnh I là ? 1 4A. I   ;  3 31 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: