Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 611.64 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kỳ 1 mời các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn ôn tập tốt hơn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 896SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2-----------KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 05 trang.———————Họ, tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi 896Số báo danh: ..........................................................................1là:x2B.  ; 2   2;   C.  ; 2   2;  Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 A. R 2D.  2; 2 Câu 2: Đâu là đồ thị hàm số y  2 x  3?Hình 1Hình 2A. Hình 1Hình 3B. Hình 2C. Hình 3Hình 4D. Hình 42Câu 3: Parabol y  3x  2 x  1 có tọa độ đỉnh I là ? 1 4A. I   ;  3 31 4B. I  ; 3 3 1 4C. I   ;   3 31 4D. I  ;  3 3Câu 4: Cho đường thẳng d : y   2m  1 x  m  2 và đường thẳng  : y  3 x  1 . Giá trị của m đểd   là ?A. m  13B. m  1C. m  Câu 5: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?1A. y B. y  xx 1Câu 6: Cho hàm số y   x  2m  6 23C. y  x3  2xD. m 23D. y  x  11. Giá trị của m để hàm số xác định trên khoảngm x 1;0  là?A. 1  m  3B. 1  m  3C. 1  m  3Câu 7: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?11A. y B. y C. y  2 x  4xxD. 1  m  3D. y  x  1Câu 8: Cho mệnh đề: x  R, x 2  2 x  3  0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:A. x  R, x 2  2 x  3  0B. x  R, x 2  2 x  3  0Trang 1/5 - Mã đề thi 896D. x  R, x 2  2 x  3  0C. x  R, x 2  2 x  3  0Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?A. y  x2  x  2B. y   x2  x  2C. y   x2  x  2D. y  x2  x  2Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. x  R, x 2  1  x  1B. x  R, x  1  x 2  1C. x  R, x 2  1  x  1D. x  R, x  1  x 2  1Câu 11: Cho hàm số y  1  m  x  m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hàm số đồng biến khi m  1C. Hàm số nghịch biến khi m  0B. Hàm số đồng biến khi m  1D. Hàm số nghịch biến khi m  0Câu 12: Cho tập A  a; b; c; d  . Số tập con của A là ?A. 15D. 4C. 16B. 14Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạnAC thỏa mãn AK  xAC . Giá trị của x để ba điểm B, I, K thẳng hàng là.A. x 16B. x 15C. x 25D. x 13Câu 14: Cho tam giác ABC và I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 .Giả sử CI  xCA  yCB . Khi đó giátrị của x, y là ?12A. x   , y  3312B. x   , y 3312C. x  , y  3312D. x  , y 33Câu 15: Cho hai tập A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. A B  BB. A  B  BC. A   A B    A  B D. A  A  BCâu 16: Phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1) và song song với đường thẳng y  2 x  1 là:A. y  2x  1B. y  2x  3C. y  2x 1D. y  2x  3Câu 17: Lớp 10A có 25 học sinh thích Toán, 18 học sinh thích Lí, 20 học sinh thích Hóa. Trongđó có 15 học sinh thích Toán và Lí, 12 học sinh thích Lí và Hóa, 16 học sinh thích Toán và Hóa,10 học sinh thích cả ba môn. Số học sinh thích ít nhất một môn ( Toán, Lí, Hóa) lớp 10A là?A. 28B. 63C. 30D. 36Câu 18: Cho các phát biểu sau:(1): “ 11 là số nguyên tố ”(2): “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”(3): “ Hôm nay trời đẹp quá !”(4): “ x2  x, x  R ”Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ?A. 3B. 0C. 2D. 12C. y  x  x3D. y  x  xCâu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?A. y  x4  2x2  1B. y  x3  xTrang 2/5 - Mã đề thi 896Câu 20: Cho hai tập A   x  R : 2  x  4 , B   1;6  . Hãy xác định A  B  ?A.  2;6B.  2;6 D.  2; 6 C.  1; 4 Câu 21: Đường thẳng y  x  1 cắt parabol y  x 2  3x  5 tại điểm có tọa độ là:A.  2; 3 B.  2; 1D.  2;3C.  2;3 Câu 22: Cho A   ;3 , B   4;   , C   3;5 . Khi đó C   A  B   ?A.  3;3   4;5 B.  3;3   4;5 C.  3;3   4;5 D.  3;3   4;5 Câu 23: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó AB  AC  ?A. aB.a 32C. 2aD. a 3Câu 24: Cho hai tập A   3; 4 , B   m;   . Hãy xác định giá trị của m để A  B  A. m  3B. m  4D. m  3C. m  43x  2  1  x  1. Khi đó f(2) bằng :2 x  1  x  1Câu 25: Cho hàm số f  x   A. 4B.3C. 1D. 3Câu 26: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Tổng u  MN  QP  NQ  PM bằng ?A. u 2MN31D. u  MP3C. u  0B. u  MPCâu 27: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB  AC  AB  AC ?A. Tam giác ABC đềuC. Tam giác ABC cân tại AB. Tam giác ABC vuông tại AD. Tam giác ABC vuông cân tại ACâu 28: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn ABlà ?A. IA  IBB. IA AB2D. IA  IBC. IA   IBCâu 29: Điểm M 1; 2  nằm trên đồ thị hàm số y   x2  2x  c . Điểm nào sau đây cũng nằm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: