Danh mục

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 477.96 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Vật lí, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTrang 1/3 - Mã đề: 357KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 357Câu 1. Một chiếc thuyền xuôi dòng chuyển động tốc độ 4m/s so với nước, nước chảy với tốc độ 2m/s so vớibờ. Hỏi thuyền chuyển động với tốc độ bao nhiêu so với bờ ?A. 6m/s.B. 2m/s.C. 3m/s.D. 4m/s.Câu 2. Chọn câu sai.A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.C. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật l:A. khối lượngB. lực.C. trọng lươngD. vận tốc.Câu 4. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳngđềuA. x= 120 - 4t.B. x= 10+5t.C. v= 4t.D. s= 10t.Câu 5. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực F= 10N theo phươngngang, vật bắt đầu chuyển dộng với gia tốc 0,5m/s2. Bỏ qua mọi lực cản . Tìm khối lượng của vật.A. 10kg.B. 15kg.C. 5kg.D. 20kg.Câu 6. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình chuyển động x = 2t + 3t2 trong đó x tínhbằng m, t tính bằng s. Gia tốc của chất điểmA. 2 m/s2.B. 6 m/s2.C. 1,5 m/s2.D. 3 m/s2.Câu 7. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa cách trục quay 30cm chuyển động với vận tốc 3m/s. Tìm tầnsố quay của đĩa.A. 10 Hz.B. 1,59Hz.C. 3,14 Hz.D. 3,18 Hz.Câu 8. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây :A. Cùng giá.B. Cùng độ lớn.C. Ngược chiều.D. Cân bằng nhau.Câu 9. Chu kỳ quay của kim phút đồng hồ làA. 60 phút.B. 24 h.C. 12h.D. 60 giây.Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Trong 10s vật đi được quãng đườngA. 50m.B. 180m.C. 50km.D. 180km.Câu 11. Một chiếc lá và một hòn bi rơi tự do ở cùng độ caoA. thời gian rơi như nhau.B. không xác định được vật nào rơi nhanh hơn.C. hòn bi rơi nhanh hơn.D. chiếc lá rơi nhanh hơn.Câu 12. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m . Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơiA. 1s.B. 0,5s.C. 2sD. 4s.Câu 13. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lựcA.B. 30N.C. 40N.D. 60N.Câu 14. Rơi tự do là chuyển độngA. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. tròn đều.D. thẳng đều.Câu 15. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có :A. Tốc độ góc không đổi.B. Vectơ vận tốc không đổi.C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.D. Quỹ đạo là đường tròn.Câu 16. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?A. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.Trang 2/3 - Mã đề: 357B. Giọt nước mưa lúc đang rơi.C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.Câu 17. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h. Tìm gia tốc của tàuA. 1,8 m/s2.B. 0,5m/s2.C. 1 m/s2.D. 0,18 m/s2.Câu 18. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :A. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.B. lập tức dừng lại.C. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.D. vật sẽ chuyển động thẳng đều.Câu 19. Trên xe máy đang chạy thì đồng hồ chỉ tốc độ (còn gọi là tốc kế) trước mặt người lái xe chỉA. độ lớn của gia tốc của xe.B. độ lớn của vận tốc trung bình của xe.C. quãng đường xe đi được trong 1h.D. độ lớn của vận tốc tức thời của xe.Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:A. x = x0 - v0t + at2/2B. x = x0 + v0t + at2/2C. x = v0 + atD. x = x0 + vtCâu 21. Biểu thức của định luật 2 Niu tơnA.B.C.D.Câu 22. . Hai lực cân bằng không thể có :A. cùng hướngB. cùng độ lớnC. cùng phươngD. cùng giáCâu 23. Tìm phát biểu sai :A. Vận tốc của một vật có tính tương đối.B. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối.C. Vị trí của một vật có tính tương đối.D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.Câu 24. Đơn vị của gia tốc là:A. m.s2.B. ms.C. m.s-1 .D. m.s-2.Câu 25. Chất điểm khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S1. Chấtđiểm khối lượng 2m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S2. Tìm tỷ số S1/ S2A. 2B. ¼.C. ½.D. 4Câu 26. Gia tốc rơi tự do được tính theo công thức.Nếu sai số tỷ đối của quãng đường là 1%,của thờigian là 1%thì sai số tỷ đối của g làA. 4%B. 3%C. 1%D. 2%Câu 27. Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường24,5m. Lấy g= 9,8m/s2. Tìm độ cao hA. 40m.B. 45m.C. 88,2m.D. 44,1m.Câu 28. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s).Khi đổichiều chuyển động vật đi được quãng đườngA. 8m.B. 20m.C. 16m.D. 10mCâu 29. Hai ô ...

Tài liệu được xem nhiều: