Danh mục

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 64.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLẦN1IILỚP11TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVIẾTXUÂN NĂMHỌC20172018 Đềthicó04trang ĐỀTHIMÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigiangiaođề Mãđềthi308 Họ,tênthísinh:...............................................................................Sốbáodanh:.................. (ThísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảngHTTHCho:H=1;C=12;N=14;O=16;F=19;Na=23;Mg=24;Al=27;Si=28;P=31;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Cr=52;Mn=55;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Sn=119;Ba=137;Pb=207.Câu1:ChodungdịchXchứaNaHCO3,KHCO3,Ca(HCO3)2tácdụngvừađủ vớidungdịchchưaHClthuđược10,752lítkhíCO2(đktc)vàdungdịchY.ChoYtácdụngvừađủvớidungdịchchứa AgNO3thuđượcmgamkếttủavàdungdịchchứa41,94gamchấttan,khốilượngmuốicótrong dungdịchXlà A.41,46gam. B.37,314gam. C.39,387gam. D.33,16gam.Câu2:Có1hỗnhợpgồmNaClvàNaBr.Chohỗnhợpđótácdụngvới AgNO3 dưthìtạorakếttủacókhốilượngbằngkhốilượngcủa AgNO3 đãthamgiaphản ứng.Thànhphần%vềkhốilượngcủaNaClvàNaBrtronghỗnhợpbanđầulầnlượtlà A.25%và75%. B.40%và60%. C.27,84%và72,16%. D.26,5%và73,5%.Câu3:Dungdịchnàosauđâylàmquỳtímchuyểnsangmàuxanh: A.KCl B.NH3 C.FeCl3 D.NH4ClCâu4:HoàtanFe3O4 trongdungdịchHCldưthư đượcdungdịchX.ChodungdịchXtácdụnglầnlượtvới:Cu,dungdịchNaNO 3,KMnO4,Ag,AgNO3,NaHSO4,BaCO3cóbaonhiêutrườnghợpxảyraphảnứng? A.4. B.3. C.2. D.5.Câu5:HidrocacbonXmạchhởcótổngsốliênxichmatrongphântửbằng11.TêncủaXlà A.butan. B.but2en. C.2metylpropan. D.2metylpropen.Câu6:Trongthànhphầnhợpchấthữucơnhấtthiếtphảicó A.nguyêntốcacbonvànitơ. B.nguyêntốcacbonvàoxi. C.nguyêntốcacbon. D.nguyêntốcacbonvàhidro.Câu7:KhiđunnóngbutanvớixúctácthíchhợpthuđượchỗnhợpsảnphẩmTgồmCH4,C3H6,C2H4,C2H6,H2,C4H8vàC4H6.ĐốtcháyhoàntoànTthuđược8,96lítCO2(đktc)và9,0gamnước.MặtkháchỗnhợpTlàmmấtmàuvừađủ19,2gamBr 2trongCCl4.PhầntrămvềsốmolcủaC4H6tronghỗnhợpTlà A.9,09%. B.7,5%. C.8,6%. D.11,4%.Câu8:Chocácphảnứngsau: (1)Ca(OH)2+Na2CO3→(4)(NH4)2CO3+Ca(NO3)2→ (2)Ca(HCO3)2+NaOH→(5)Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→ (3)Na2CO3+CaCl2→(6)K2CO3+Ca(NO3)2→ Cóbaonghiêuphảnứngcócùngphươngtrìnhionrútgọnlà: Ca2++CO32→CaCO3↓ A.5. B.2. C.4. D.3.Câu9:SụctừtừkhíCO2vàodungdịchhỗnhợpgồmKOHvàCa(OH)2,tacókếtquảthínghiệmđượcbiểudiễntrênđồthịsau(sốliệucácchấttínhtheođơnvịmol): Trang1/4Mãđềthi308 Giátrịcủaxlà A.0,10. B.0,13. C.0,11. D.0,12.Câu10:Hạtmangđiệndươngtrongnguyêntửlà A.electron. B.proton. C.protonvàelectron. D.nơtron.Câu11:Chocácmuối:NaHSO4,CH3COOK,KH2PO4,NH4Cl,NaHCO3,NH4HCO3,KCl.Sốmuốiaxitlà: A.2. B.3. C.4 D.5.Câu12:Cho hỗn hợp X gồm a gam Mg và 47 gam Cu(NO3)2. Nung nóng hỗn hợp X một thờigian thuđượcchấtrắnYvà0,45molhỗnhợpkhíNO2 vàO2.HòatanhoàntoànYtrongdungdịchchứavừađủ1,3molHCl,thuđượcdungdịchZchứamgamhỗnhợpmuốicloruavàthoátra0,05molhỗnhợpkhíTgồmN2 vàH2.TỉkhốicủaTsovớiH2 là11,4.Giátrịgầnnhấtcủamlà: A.72,00. B.71,88. C.80,81. D.74,54.Câu13:Nguyêntốhoáhọcnàosauđâycótínhchấthoáhọctươngtựcanxi? A.Stronti. B.Natri. C.Kali. D.Nhôm.Câu14:ĐốtcháyhoàntoànmộthợpchấthữucơXcầ ...

Tài liệu được xem nhiều: