Danh mục

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo "Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU MÔNTHI:TIẾNGANH10 (Thờigianlàmbài:60phút,đềgồm50câutrắcnghiệm) Mãđềthi101 Họ,tênthísinh:.......................................................................... Sốbáodanh:............................................................................... MarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethewordsunderlinedpartis pronounceddifferentlyfromthatoftheothers.Câu1: A.shopsB.notes C.compares D.books Câu2: A.worked B.stopped C.missed D.learned MarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicate thewordsthathavethestress differentfromthatoftheothers. Câu3: A.tobacco B.breakfast C.children D.several Câu4: A.usually B.family C.buffalo D.continue MarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethecorrectanswertoeachofthe followingsentences. Câu5:WashingtonStateisfamous_______apples. A.for B.in C.from D.on Câu6:In1778,he………………toLondontostudywithBenjaminWestforfouryears. A.hasgone B.wouldgo C.hadgone D.went Câu7:Employersoftenrequirethatcandidateshavenotonlyadegree............. A.buttwoyearsexperience B.butalsotwoyearexperience C.butmoretwoyearsexperience D.alsotwoyearsexperience Câu8:.................thefifthlargestamongthenineplanetsthatmakeupoursolarsystem. A.ThattheEarthis B.TheEarthbeing C.TheEarthis D.BeingtheEarth Câu9:...................inShanghaithaninanyothercityinChina. A.Morepeopleliving B.Morepeoplelive C.Morelivingpeople D.Ithasmorepeople Câu10:VanCaoisoneofthemostwellknown________inVietnam. A.musicians B.authors C.actors D.singers Câu11: AtthebeginningeverybodyspokeEnglishveryquicklyandIcouldntunderstand........... butafter.................days,itiseasierand..................thingsIhadlearntcamebacktome. A.much/afew/many B.alot/little/alot C.much/much/agreatnumber D.many/afew/many Câu12:IfIhadknownyouwereinhospital,I______you. A.wouldhavevisited B.wouldvisit C.hadvisited D.visited Câu13:Putplants...............awindowsothattheywillgetenoughlight. A.nextto B.nearto C.nearof D.nearly Câu14:Thesalaryofabusdriverismuchhigher................ A.tocompareasateacher B.incomparisonwiththesalaryofateacher C.thanateacher D.thanthatofateacher Câu15:________thetrafficwasbad,Iarrivedontime. A.Although B.Despite C.Inspiteof D.But Câu16:Professionalpeopleexpect...............whenitisnecessarytocancelanappointment. A.thatyouarecallingthem B.thatyouwouldcallthem Trang1/5Mãđềthi101 C.youtocallthem D.yourcallingthemMarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatetheoneunderlinedwordorphrase thatmustbechangedtobecorrect.Câu17:TheFrenchQuarteristhemostfamousandthemostoldsectionofNewOrleans. A.isthe B.famous C.mostold D.ofCâu18:SheaskedmewhatdidIthinkoftheperformancethepreviousday. A.of B.thepreviousday. C.whatdidIthink D.askedCâu19:Snowshoesallowapersonwalkingonsnowwithoutsinkingintoitbecausetheydistributethepersonsweightoverawidearea. A.walking B.they C.sinking D.thepersonsweightMarktheletterA,B,C,orDonyouranswersheettoindicatethewordorphrasethatisCLOSEST inmeaningto ...

Tài liệu được xem nhiều: