Danh mục

Đề thi KSCL Lý và Hóa lớp 12

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.78 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý và môn Hóa học lớp 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL Lý và Hóa lớp 12TRƯ NG Đ I H C TÂY NGUYÊN Đ THI KH O CHÁT LƯ NG NĂM H C 08 - 09TRƯƠNG THPT-TH CAO NGUYÊN MÔN V t Lí 12 Th i gian làm bài 60: phút ( Đ chính th c ) (không k th i gian giao đ )H , tên thí sinh:..........................................................................L p:...............................................................................I. PH N CHUNG001: M t ch t đi m dao đ ng đi u hòa trên tr c Ox v i chu kỳ T. V trí cân b ng c a ch t đi m trùng v i g c t a đ , kho ng th igian ng n nh t đ v t đi t v trí có li đ x1 = – A/2 đ n v trí có li đ x2= A/2 là A. T/6. B. T/4. C. T/3. D. T/12.002: M t v t dao đ ng đi u hoà d c theo tr c Ox v i biên đ A, t n s f . Ch n g c t a đ v trí cân b ng c a v t, g c th i giant0 = 0 là lúc v t v trí biên dương. Li đ c a v t đư c tính theo bi u th c A. x = A cos(2πft). B. x = A cos(2πft + π/2). C. x = A cos(2πft − π/2). D. x = A cos(πft).003: T i m t nơi trên m t đ t, chu kì dao đ ng đi u hòa c a con l c đơn A. tăng khi kh i lư ng v t n ng c a con l c tăng. B. không đ i khi kh i lư ng v t n ng c a con l c thay đ i. C. không đ i khi chi u dài dây treo c a con l c thay đ i. D. tăng khi chi u dài dây treo c a con l c gi m.004: Hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương có phương trình l n lư t là x1 = 4cos(πt - π/6) (cm) và x2 = 4cos(πt - π/2) (cm). Daoñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có biên ñ là A. 4 3 cm . B. 2 7 cm . C. 2 2 cm. D. 2 3 cm.005: M t con l c lò xo g m lò xo kh i lư ng không đáng k có đ c ng k = 30N/m và v t nh kh i lư ng m=100g, dao đ ngđi u hoà v i biên đ A = 4cm. Vào th i đi m mà đ ng năng c a con l c b ng ba l n th năng c a v t thì đ l n v n t c c a v t là A. 34,6cm/s. B. 30cm/s. C. 60cm/s. D. 80cm/s.006: Khi nói v m t h dao đ ng cư ng b c giai đ an n đ nh, phát bi u nào dư i đây là sai? A. T n s c a h dao đ ng cư ng b c b ng t n s c a ngo i l c cư ng b c. B. T n s c a h dao đ ng cư ng b c luôn b ng t n s dao đ ng riêng c a h . C. Biên đ c a h dao đ ng cư ng b c ph thu c vào t n s c a ngo i l c cư ng b c. D. Biên đ c a h dao đ ng cư ng b c ph thu c biên đ c a ngo i l c cư ng b c.007: V i I0 = 10–12W/m2 là cư ng đ âm chu n, I là cư ng đ âm. Khi m c cư ng đ âm L = 4Ben thì: A. I = 4.10–12W/m2. B. I = 2,5.10–12W/m2 C. I = 10–8W/m2 . D. I = 10–16W/m2008: Khi có sóng d ng trên dây, kho ng cách gi a hai nút liên ti p b ng A. m t n a bư c sóng. B. m t bư c sóng. C. m t ph n tư bư c sóng. D. m t s nguyên l n bư c sóng.009: Đ kh o sát giao thoa sóng cơ, ngư i ta b trí trên m t nư c n m ngang hai ngu n k t h p S1 và S2. Hai ngu n này dao đ ngđi u hòa theo phương th ng đ ng, cùng pha. Xem biên đ sóng không thay đ i trong quá trình truy n sóng. Các đi m thu c m tnư c và n m trên đư ng trung tr c c a đo n S1S2 s A. dao đ ng v i biên đ b ng n a biên đ c c đ i. B. dao đ ng v i biên đ c c ti u. C. dao đ ng v i biên đ c c đ i. D. không dao đ ng.010: Sóng cơ có t n s 80 Hz lan truy n trong m t môi trư ng v i v n t c 4m/s. Dao đ ng c a các ph n t v t ch t t i hai đi mtrên m t phương truy n sóng cách ngu n sóng nh ng đo n l n lư t 31cm và 33,5cm s l ch pha nhau góc π π A. rad. B. π rad. C. 2π rad. rad. D. 2 3011: Trong m t máy phát đi n xoay chi u, n u t thông xuyên qua m t vòng dây là φ = φo cos(ωt + ϕ1 ) thì trong trong vòng dâyxu t hi n m t su t đi n đ ng c m ng là e = E o cos(ωt + ϕ 2 ) . Khi đó ϕ1 − ϕ 2 có giá tr là A. -π/2 . B. π/2. C. 0. D. π012: Hi u đi n th xoay chi u gi a hai đ u m ch đi n là: u = 200cos(100πt – π/6)(V) và cư ng đ dòng đi n qua m ch là:i = 2cos(100πt + π/6)(A). Công su t tiêu th c a đo n m ch b ng A. 200 W B. 400 W C. 50 W D. 100W013: Cho m ch đi n xoay chi u g m R, L, C n i ti p. Cu n dây thu n c m có đ t c m L thay đ i đư c, R = 100Ω, C 10 −4= F . Hi u đi n th hai đ u m ch u = 200cos100πt (V). Khi thay đ i h s t c m L c a cu n dây đ uC ch m pha π/2 so 2πv i uAB thì cư ng đ dòng đi n hi u d ng có giá tr là 1 A. I = 2A B. I = 0,5A C. I = A D. I = 2 A 2014: Ch n câu sai v dòng đi n ba pha. A. Dòng đi n ba pha đư c t o ra t ba máy phát m t pha. B. Dòng xoay chi u ba pha ti t ki m đư c dây d n, gi m hao phí trên đư ng truy n t i. C. Dòng xoay chi u ba pha có th t o đư c t trư ng quay m t cách đơn gi n. D. Dòng xoay chi u ba pha g m h th ng ba dòng đi n xoay chi u m t pha cùng t n s và l ch pha nhau 2π/3 t ng đôi m t.015: Khi truy n t i đi n năng đi xa, đ công su t hao phí trên dây t i gi m đi n l n thì ph i dùng máy bi n th có t s vòng dâygi a cu n th c p đ i v i cu n sơ c p là 1 A. n2. B. n. C. . D. n. ...

Tài liệu được xem nhiều: