Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 85.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003TRƯỜNGTHPTNGUYỄNVĂNCỪ KÌTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12 Môn:HÓAHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:50phút;Đềthicó04trang (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 003Họvàtênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1,Li=7,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,Cl=35,5,K=39,Ca=40,Rb=85.5;Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag=108Câu1:Đốtcháyhoàntoàn0,1molesteX,rồidẫnsảnphẩmcháyvàodungdịchCa(OH) 2dưthuđược20gkếttủa.CTCTcủaXlà: A.HCOOCH3. B.CH3COOCH3. C.HCOOC2H5 D.CH3COOC2H5.Câu2:ĐunsôihỗnhợpXgồm9gamaxitaxeticvà4,6gamancoletylicvớiH 2SO4đặclàmxúctácđếnkhiphảnứngkếtthúcthuđược6,6gameste.Hiệusuấtphảnứngestehóalà A.75%. B.80%. C.65%. D.90%.Câu3:ChoglixerolphảnứngvớihỗnhợpaxitbéogồmC 17H35COOHvàC15H31COOH,sốloạitriesteđượctạoratốiđalà A.3 B.6 C.5 D.4Câu4:Đốtcháyhoàntoàn0,74ghỗnhợpchấtXtachỉthuđượcnhữngthểtíchbằngnhaucủakhíCO 2vàhơinướctrongđócó0,672lítCO 2(đktc).ChotỉkhốihơicủaXsovớihelibằng18,5.cho0,74gXvào100mldung dịchNaOH1M(d=1,0354g/ml).Đunnóngchophảnứnghoàntoàn,sauđónângnhiệtđộtừtừchobốchơiđến khô,làmlạnhchotoànbộphầnhơingưngtụhết.sauthínghiệmtađượcchấtrắnkhanYvàchấtlỏngngưng tụZ(mZ=100g).KhốilượngchấtrắnYvàcôngthứccấutạocủaXlà: A.4,28g;HCOOC2H5 B.3,9g;HCOOC2H5 C.4,00g;C2H5COOH D.4,30g;CH3COOHCâu5:Kimloạisắtkhôngtantrongdungdịch A.HNO3đặc,nguội. B.H2SO4loãng. C.H2SO4đặc,nóng. D.HNO3đặc,nóng.Câu6:Thủyphân109,44gmantozơtrongmôitrườngaxitvớihiệusuấtphản ứngđạt60%thuđượchỗnhợp X.TrunghòahỗnhợpXbằngNaOHthuđượchỗnhợpY.ChoYtácdụngvớidungdịchAgNO3/NH3dưđunnóngthuđượcmgamAgkếttủa.Giátrịcủamlà: A.69,12gam B.110,592gam C.138,24gam D.82,944gamCâu7:Chocácchấtsau:phenol,etanol,axitaxetic,etylamin,phenylamoniclorua,natriphenolat,natrihiđroxit. Sốcặpchấttácdụngđượcvớinhaulà A.8 B.5 C.7 D.6Câu8:Cócácchấtsau:NaCl,NaOH,Na2CO3,HCl.Chấtcóthểlàmmềmnướccứngvĩnhcửulà: A.NaCl B.HCl C.Na2CO3 D.NaOHCâu9:KhithuỷphânagammộtesteAthuđược0,92gamglixerol;mgamnatrilinoleat(C17H31COONa)và6,08gamnatrioleat(C17H33COONa).Giátrịcủaavàmlầnlượtlà A.8,82và3,95. B.9,87và5,32. C.5,98và6,08. D.8,82và3,02.Câu10:NhậnxétvềtínhchấthóahọccủacáchợpchấtFe(II)nàodướiđâylàđúng? Hợpchất Tínhaxitbazơ Tínhoxihóakhử A. FeO Axit Vừacótínhoxihóavừacótínhkh B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉcótínhkhử C. FeCl2 Axit Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. FeSO4 Trungtính Vừaoxihóavừakhử Trang1/4Mãđềthi003Câu11:Cócácchấtsau:keodánurefomanđehit;tơlapsan;tơnilon6,6;protein;sợibông;amoniaxetat;nhựa novolac.Trongcácchấttrên,cóbaonhiêuchấtmàtrongphântửcủachúngcóchứanhóm–NHCO? A.4 B.5 C.3 D.6Câu12:Chocácdungdịchsau:NaHCO3(X1);CuSO4(X2);(NH4)2CO3(X3);NaNO3(X4);MgCl2(X5); KCl(X6).Nhữngdungdịc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: