Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 320.56 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNăm học 2018-2019ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 209Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.Câu 1: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?A. C2H6.B. C3H8.C. C3H4.D. C4H10.Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?A. Na2CO3.B. NaCl.C. H3PO4.D. Na3PO4.Câu 3: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thuđược làA. CH3-CBr2-CH3.B. CH3-CH2-CH2Br.C. CH3-CHBr-CH3.D. BrCH2-CH2-CHBr.Câu 4: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được làA. CH3-CHBr2-CH3.B. CH3-CH2-CH2Br.C. CH3-CHBr-CH3.D. CH2Br-CHBr-CH3.Câu 5: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?A. Na2CO3, HCl.B. NaNO3, KOH.C. CuSO4, NaOH.D. BaCl2, Na2SO4.Câu 6: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion r t gọn làA. MgCO3 + 2H+ Mg2+ + CO2 + H2O.B. CO32- + 2H+ CO2 + H2O.C. MgCO3 + 2HCl Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.D. Mg2+ + 2HCl MgCl2 + 2H+.Câu 7: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đ ng?A. Rót nhanh nước vào axit.B. Rót từ từ axit vào nước.C. Rót nhanh axit vào nước.D. Rót từ từ nước vào axit.Câu 8: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ kh i hơi so với hiđro ng 31. Công thứcphân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?A. C2H6O2.B. C2H6O.C. CH3O.D. C3H9O3.Câu 9: Mu i nào sau đây được dùng làm ột nở?A. NH4HCO3.B. CaCO3.C. (NH4)2SO4.D. NH4NO2.Câu 10: Khí Nitơ tương đ i trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:A. Nitơ có độ âm điện tương đ i lớn.B. Nitơ có án kính nguyên tử nhỏ.C. Phân tử nitơ có liên kết ba ền vững.D. Phân tử N2 không phân cực.Câu 11: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?A. K2CO3.B. (NH2)2CO.C. HNO3.D. Ca(H2PO4)2.Câu 12: Nhận xét không đ ng làA. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...B. Hầu hết các hợp chất của cac on là hợp chất hữu cơ.C. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.D. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.Câu 13: Về mùa đông, một s người quen dùng ếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả làị ngộ độc hoặc ị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu ởi khí nào sau đây?A. SO2.B. Cl2.C. CO2.D. CO.Trang 1/4 - Mã đề thi 209Câu 14: Khí nào sau đây có thể điều chế và thudịch, (2) là chất rắn)ng ộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? ( iết (1) là dungA. Cl2.B. NH3.C. CO2. D. HCl.Câu 15: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH3–CH=CH2.B. CH2–CH=CH–CH2.C. (CH3)2CH=CH - CH3.D. CH3–C CH.Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch rom?A. Buta -1,3-đien.B. Etilen.C. Etin.D. Metan.Câu 17: Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?A. HCl.B. H2SO4.C. NaOH loãng.D. HF.0HgSO4 ,80 CCâu 18: Trong phản ứng: CH CH + H2O T. T là chất nào dưới đâyA. CH3CHO.B. CH2=CHOH.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 19: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được chất rắn gồmA. Al, Fe, Cu, Mg.B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.Câu 20: S liên kết và liên kết trong phân tử Vinylaxetilen (CH C-CH=CH2) lần lượt là?A. 3 và 3.B. 3 và 2.C. 7 và 3.D. 7 và 2.Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.(4) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(6) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.S thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là.A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 22: Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B(MB-MA=214). S đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 23: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 3,9.B. 5,85.C. 9,1.D. 7,8.Câu 24: Đ t cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X làA. C2H2.B. CH4.C. C2H6.D. C2H4.Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gamkết tủa. Giá trị của x làA. 3.B. 1.C. 1,5.D. 2.Câu 26: Cho 6,96 gam ột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNăm học 2018-2019ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 209Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.Câu 1: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?A. C2H6.B. C3H8.C. C3H4.D. C4H10.Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?A. Na2CO3.B. NaCl.C. H3PO4.D. Na3PO4.Câu 3: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thuđược làA. CH3-CBr2-CH3.B. CH3-CH2-CH2Br.C. CH3-CHBr-CH3.D. BrCH2-CH2-CHBr.Câu 4: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được làA. CH3-CHBr2-CH3.B. CH3-CH2-CH2Br.C. CH3-CHBr-CH3.D. CH2Br-CHBr-CH3.Câu 5: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?A. Na2CO3, HCl.B. NaNO3, KOH.C. CuSO4, NaOH.D. BaCl2, Na2SO4.Câu 6: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion r t gọn làA. MgCO3 + 2H+ Mg2+ + CO2 + H2O.B. CO32- + 2H+ CO2 + H2O.C. MgCO3 + 2HCl Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.D. Mg2+ + 2HCl MgCl2 + 2H+.Câu 7: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đ ng?A. Rót nhanh nước vào axit.B. Rót từ từ axit vào nước.C. Rót nhanh axit vào nước.D. Rót từ từ nước vào axit.Câu 8: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ kh i hơi so với hiđro ng 31. Công thứcphân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?A. C2H6O2.B. C2H6O.C. CH3O.D. C3H9O3.Câu 9: Mu i nào sau đây được dùng làm ột nở?A. NH4HCO3.B. CaCO3.C. (NH4)2SO4.D. NH4NO2.Câu 10: Khí Nitơ tương đ i trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:A. Nitơ có độ âm điện tương đ i lớn.B. Nitơ có án kính nguyên tử nhỏ.C. Phân tử nitơ có liên kết ba ền vững.D. Phân tử N2 không phân cực.Câu 11: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?A. K2CO3.B. (NH2)2CO.C. HNO3.D. Ca(H2PO4)2.Câu 12: Nhận xét không đ ng làA. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...B. Hầu hết các hợp chất của cac on là hợp chất hữu cơ.C. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.D. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.Câu 13: Về mùa đông, một s người quen dùng ếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả làị ngộ độc hoặc ị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu ởi khí nào sau đây?A. SO2.B. Cl2.C. CO2.D. CO.Trang 1/4 - Mã đề thi 209Câu 14: Khí nào sau đây có thể điều chế và thudịch, (2) là chất rắn)ng ộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? ( iết (1) là dungA. Cl2.B. NH3.C. CO2. D. HCl.Câu 15: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH3–CH=CH2.B. CH2–CH=CH–CH2.C. (CH3)2CH=CH - CH3.D. CH3–C CH.Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch rom?A. Buta -1,3-đien.B. Etilen.C. Etin.D. Metan.Câu 17: Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?A. HCl.B. H2SO4.C. NaOH loãng.D. HF.0HgSO4 ,80 CCâu 18: Trong phản ứng: CH CH + H2O T. T là chất nào dưới đâyA. CH3CHO.B. CH2=CHOH.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 19: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được chất rắn gồmA. Al, Fe, Cu, Mg.B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.Câu 20: S liên kết và liên kết trong phân tử Vinylaxetilen (CH C-CH=CH2) lần lượt là?A. 3 và 3.B. 3 và 2.C. 7 và 3.D. 7 và 2.Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng..(2) Cho kim loại Fe vào HNO3 đặc nguội.(3) Cho SiO2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.(4) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(6) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.S thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là.A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 22: Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B(MB-MA=214). S đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 23: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 3,9.B. 5,85.C. 9,1.D. 7,8.Câu 24: Đ t cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X làA. C2H2.B. CH4.C. C2H6.D. C2H4.Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gamkết tủa. Giá trị của x làA. 3.B. 1.C. 1,5.D. 2.Câu 26: Cho 6,96 gam ột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL lớp 11 năm 2018-2019 Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 Khảo sát chất lượng lớp 11 môn Hóa Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Hóa 11 Hợp chất hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 56 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 54 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 50 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 42 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 37 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 34 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 34 1 0 -
80 trang 32 0 0
-
81 trang 31 0 0