Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 320.69 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 485TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNăm học 2018-2019ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 485Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.0HgSO4 ,80 CCâu 1: Trong phản ứng: CH  CH + H2O  T. T là chất nào dưới đâyA. CH3COOH.B. C2H5OH.C. CH3CHO.D. CH2=CHOH.Câu 2: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?A. (CH3)2CH=CH - CH3.B. CH2–CH=CH–CH2.C. CH3–C  CH.D. CH3–CH=CH2.Câu 3: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được làA. CH3-CH2-CH2Br.B. CH3-CHBr2-CH3.C. CH2Br-CHBr-CH3. D. CH3-CHBr-CH3.Câu 4: Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch,(2) là chất rắn)A. Cl2.B. NH3.C. CO2. D. HCl.Câu 5: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?A. (NH4)2SO4.B. NH4NO2.C. NH4HCO3.D. CaCO3.Câu 6: Hợp chất Z có c ng thức đ n giản nhất là CH3O và có t hối h i so với hiđro bằng 31. C ng thứcphân t nào sau đây ứng với hợp chất Z?A. C3H9O3.B. C2H6O.C. CH3O.D. C2H6O2.Câu 7: Số liên ết  và liên ết  trong phân t Vinylaxetilen (CH  C-CH=CH2) lần lượt là?A. 3 và 2.B. 3 và 3.C. 7 và 2.D. 7 và 3.Câu 8: Chất nào sau được s dụng trực tiếp làm phân đạm?A. (NH2)2CO.B. HNO3.C. Ca(H2PO4)2.D. K2CO3.Câu 9: Nhận xét không đúng làA. Liên ết trong hợp chất hữu c chủ yếu là liên ết cộng hoá trị.B. Chất hữu c lu n chứa C, H có thể có O, S, N...C. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu c .D. Phản ứng hữu c thường xảy ra h ng hoàn toàn và theo nhiều hướng.Câu 10: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?A. Rót nhanh axit vào nước.B. Rót từ từ nước vào axit.C. Rót từ từ axit vào nước.D. Rót nhanh nước vào axit.Câu 11: Về mùa đ ng, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng ín. Kết quả làbị ngộ độc hoặc bị t vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi hí nào sau đây?A. SO2.B. CO.C. CO2.D. Cl2.Trang 1/4 - Mã đề thi 485Câu 12: Dẫn luồng hí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau hi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được chất rắn gồmA. Al, Fe, Cu, Mg.B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.Câu 13: C ng thức nào sau không phải là c ng thức phân t của một an an?A. C3H4.B. C4H10.C. C3H8.D. C2H6.Câu 14: Khí Nit tư ng đối tr về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:A. Nit có độ âm điện tư ng đối lớn.B. Phân t nit có liên ết ba bền vững.C. Phân t N2 h ng phân cực.D. Nit có bán kính nguyên t nhỏ.Câu 15: Ở điều iện thường, chất nào sau đây không có hả năng làm mất màu dung dịch brom?A. Buta -1,3-đien.B. Etin.C. Etilen.D. Metan.Câu 16: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?A. NaNO3, KOH.B. BaCl2, Na2SO4.C. CuSO4, NaOH.D. Na2CO3, HCl.Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo ết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?A. Na3PO4.B. H3PO4.C. Na2CO3.D. NaCl.Câu 18: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với t lệ mol 1:1, sản phẩm hữu c chính thuđược làA. CH3-CHBr-CH3.B. BrCH2-CH2-CHBr. C. CH3-CBr2-CH3.D. CH3-CH2-CH2Br.Câu 19: Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?A. HCl.B. H2SO4.C. HF.D. NaOH loãng.Câu 20: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phư ng trình ion rút gọn làA. Mg2+ + 2HCl  MgCl2 + 2H+.B. MgCO3 + 2HCl  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.C. MgCO3 + 2H+  Mg2+ + CO2 + H2O.D. CO32- + 2H+  CO2 + H2O.Câu 21: Cho 0,896 lít khí NH3 (đ tc) đi qua ống sứ đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X(giả s phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm hối lượng của Cu trong X làA. 85,88%.B. 12,37%.C. 14,12%.D. 87,63%.Câu 22: Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dungdịch NaOH loãng, nóng làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít hí CO2 (đ tc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được x gamết tủa. Giá trị của x làA. 1,5.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 24: Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (t lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khímàu nâu đỏ (sản phẩm h duy nhất, đ tc) và dung dịch Y. Giá trị của V làA. 17,92.B. 8,96.C. 11,2.D. 22,4.Câu 25: Thực hiện các phản ứng saua) Nhiệt phân C3H8.d) Thủy phân Al4C3.b) Nhiệt phân butan.e) Cho C2H4(COONa)2 tác dụng với v i t i xút.c) Hiđro hóa etilen.g) Cho C2H5COONa tác dụng với v i t i xút.Số trường hợp có thể thu được C2H6 làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 26: Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được chất B(MB-MA=214). Số đồng phân cấu tạo của A thoả mãn tính chất trên làA. 3.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 27: Cho 350 m ...

Tài liệu được xem nhiều: