Danh mục

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 443.41 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi có 06 trang)Mã đề thi 402Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở giun đất?A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.B. Hô hấp bằng mang.C. Hô hấp bằng phổi.D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đườngkính là bao nhiêu?A. 30 nm.B. 700 nm.C. 11 nm.D. 300 nm.Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể cótrình tự các gen là EFGHLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?A. Chuyển đoạn.B. Đảo đoạn.C. Mất đoạn.D. Đặp đoạn.Câu 4: Thể ba nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thểA. thiếu một chiếc ở một cặp nào đó.B. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.C. chỉ có một nhiễm sắc thể.D. chỉ có một cặp nhiễm sắc thể.Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 30% tổng sốnuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô làA. 3900.B. 3600.C. 1500.D. 3000.Câu 6: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.B. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.C. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.D. Người mắc hội chứng Đao do mất một đoạn ở nhiễm sắc thể số 21.Câu 7: Những động vật nào sau đây có dạ dày đơn?A. Ngựa, trâu.B. Trâu, cừu.C. Trâu, bò.D. Ngựa, thỏ.Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?A. Cơ thể sinh vật còn non hay trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.C. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.Câu 9: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?A. Các cơ quan thực hiện chức năng giống nhau, cùng nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự.B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.C. Các loài đều có chung mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử.D. Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy.Câu 10: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ởA. kỉ Đêvôn.B. kỉ Jura.C. kỉ Pecmi.D. kỉ Cacbon.Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?A. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.B. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn diễn thế.C. Các điều kiện tự nhiên của môi trường ổn định qua các giai đoạn diễn thế.D. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.Trang 1/6 - Mã đề thi 402Câu 12: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào đúng với thực vật C4?I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanhlong…II. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương,kê…III. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chutrình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.IV. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.A. III và IV.B. II và III.C. I và II.D. I và IV.Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.B. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, U, G, X.C. Chỉ diễn ra trên mạch bổ sung của gen.D. Enzim ARN polimeraza không có vai trò làm cho gen tháo xoắn.Câu 14: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân quiđịnh?I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.II. Di truyền thẳng.III. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.IV. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.A. II; III.B. I; III; IV.C. I; IV.D. III; IV.Câu 15: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trườngcó lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.Câu 16: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cáthể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là không ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: