Danh mục

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 440.62 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi có 06 trang)Mã đề thi 403Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể cótrình tự các gen là EFIHGKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?A. Lặp đoạn.B. Đảo đoạn.C. Chuyển đoạn.D. Mất đoạn.Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?A. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng.B. Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương đồng.C. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.D. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn cóđường kính là bao nhiêu?A. 300 nm.B. 30 nm.C. 700 nm.D. 11 nm.Câu 4: Thể không nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thểA. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.B. không có cặp nào cả.C. thiếu hai cặp nào đó.D. thiếu một cặp nào đó.Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 40% tổng sốnuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô làA. 3000.B. 3300.C. 4200.D. 1500.Câu 6: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở cá xương?A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.B. Hô hấp bằng mang.C. Hô hấp bằng phổi.D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, loài người xuất hiện ởA. kỉ đệ tứ.B. kỉ đệ tam.C. kỉ Đêvôn.D. kỉ Pecmi.Câu 8: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.B. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.C. Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người.D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.Câu 9: Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?A. Dê.B. Cừu.C. Bò.D. Ngựa.Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.C. Cơ thể sinh vật còn non hay cơ thể trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.D. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.Câu 11: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không đúng với thực vật CAM?I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa,thanh long…II. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.III. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, caolương, kê…IV. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả haichu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.A. II và III.B. I và IV.C. III và IV.D. I và II.Trang 1/6 - Mã đề thi 403Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?A. Xuất hiện ở môi trường chưa có sinh vật từng sống.B. Luôn dẫn tới quần xã ổn định.C. Các điều kiện tự nhiên của môi trường ổn định qua các giai đoạn diễn thế.D. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn diễn thế.Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trườngcó lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.Câu 14: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?A. Trong mỗi phân tử ADN tạo thành thì cả hai mạch đều mới được tổng hợp.B. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’  5’.C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.D. Mạch mới luôn tổng hợp theo chiều 5’  3’.Câu 15: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạchA. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.B. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?A. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.B. Chỉ diễn ra trên mạch bổ sung của gen.C. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.D. Cần có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.BVCâu 17: Xét ...

Tài liệu được xem nhiều: