Danh mục

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.98 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 204(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIINăm học 2018 - 2019Môn: SINH - 12Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 81: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khiA. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.B. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quầnthể.Câu 82: Sản phẩm của pha sáng gồm:A. ATP, NADP+ VÀ O2.B. ATP, NADPH.C. ATP, NADPH VÀ CO2.D. ATP, NADPH VÀ O2.Câu 83: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng loại như sau: 1GUG,1UAG, 40XAX, 60XXA, 68GXG, 150AUU, 180GXA. Gen đã tổng hợp mARN ở trên chứa từng loại nuclêôtit là:A. A = T = 533; G = X = 767.B. A = T = 733; G = X = 777.C. A = T = 733; G = X = 767.D. A = T = 573; G = X = 767.Câu 84: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu genAb, khi theo dõi 1000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thíaBnghiệm, người ta phát hiện co 900 tế bào xảy ra hoán vị gen giữa B và b. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen bằngA. 30%.B. 10%.C. 20%.D. 45%.Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái.A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi.B. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh.C. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian.Câu 86: Trong các nhân tố vô sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây ảnhhưởng thường xuyên và rõ rệt nhất?A. Mật độ cá thể.B. Các chất hữu cơ.C. Nhân tố khí hậu.D. Các chất vô cơ.Câu 87: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quyđịnh quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quảđỏ (P) thu được ở F1 có 4 kiểu hình. Trong đó, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng khôngxảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trênở F1 làA. 1%.B. 51%.C. 59%.D. 66%.Câu 88: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bằng chứng sinh học phân tử?A. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit.B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau.C. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau.Câu 89: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen cóthể bị thay đổi.B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.Câu 90: Cho các thành tựu sau:(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.(4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.Trang 1/4 - Mã đề thi 204(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào làA. (1), (3), (5), (7).B. (2), (4), (6).C. (1), (2), (4), (5).D. (3), (4), (5), (7).Câu 91: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh cóđặc điểm:A. dương xỉ phát triển mạnh.C. bò sát khổng lồ phát triển.B. thực vật hạt kín xuất hiện.D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.Câu 92: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã cânbằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình thường sinh 1đứa con trai bạch tạng làA. 0,0025%.B. 25%.C. 0,00125%.D. 12,5%.Câu 93: Cho 1 quần thể thực vật có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp tỉ lệ cá thểmang kiểu gen đồng hợp bằngA. 46,875%.B. 50%.Câu 94: Phát biểu nào sau đây không đúng?C. 6,25%.D. 93,7 ...

Tài liệu được xem nhiều: